Mênh mông


Nghĩa: rộng lớn đến mức như không có giới hạn

Từ đồng nghĩa: bao la, bát ngát, rộng lớn

Từ trái nghĩa: chật chội, nhỏ bé, nhỏ hẹp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Bầu trời rộng bao la.

- Quê hương em có rất nhiều cánh đồng lúa bát ngát.

- Tớ chưa bao giờ nhìn thấy căn nhà nào rộng lớn đến vậy!

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Tớ đã từng phải sống trong căn nhà chật chội.

- Bà ngoại em sống trong căn nhà nhỏ bé nhưng luôn đầy ắp tình yêu thương cho con cháu.

- Hai anh em từ nhỏ đã phải sống trong căn phòng nhỏ hẹp.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm