Mỏng manh


Nghĩa: rất mỏng, gây cảm giác không đủ sức chịu đựng

Từ đồng nghĩa: mong manh, phong phanh, phong thanh

Từ trái nghĩa: kiên cố, vững chắc, bền vững, dày dặn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tâm hồn cô ấy vô cùng mong manh, dễ vỡ.

  • Mẹ luôn dặn em không được mặc quần áo phong phanh khi đi ra ngoài.

  • Tôi nghe phong thanh người ta đang đồn không tốt về bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cây cầu này được xây dựng vô cùng kiên cố.

  • Móng nhà là yếu tố quan trọng để xây lên một ngôi nhà vững chắc.

  • Mối quan hệ giữa tôi và cậu ấy rất bền vững.

  • Chiếc áo bông này được may rất dày dặn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm