Mới mẻ


Nghĩa: chỉ những sự vật, hiện tượng đã được thay đổi hoàn toàn, khác hẳn với những gì trước đó

Từ đồng nghĩa: mới lạ, mới tinh, kì lạ, kì diệu

Từ trái nghĩa: cũ kĩ, bình thường, lỗi thời, lạc hậu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em thích khám phá những điều mới lạ xung quanh mình.

  • Em được mẹ mua cho bộ quần áo mới tinh để đi chơi Tết.

  • Tối qua em đã mơ một giấc mơ kì lạ.

  • Những phép màu kì diệu chỉ có trong truyện cổ tích.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chiếc ti vi nhà em quá cũ kĩ nên bố em đã mua một chiếc mới.

  • Đồ ăn ở quán này bình thường quá, không hợp khẩu vị của tớ.

  • Kiểu áo này đã lỗi thời rồi.

  • Nhiều tư tưởng lạc hậu đang dần được thay đổi.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm