Mập


Nghĩa: có thân hình to béo và có vẻ chắc, khỏe

Từ đồng nghĩa: béo, mập mạp, mũm mĩm, bụ bẫm

Từ trái nghĩa: gầy, gầy gò, hốc hác, mảnh khảnh, mảnh mai

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mặc dù Huy có chút béo nhưng cậu ấy rất chăm tập thể dục.

  • Anh trai em có thân hình cao to, mập mạp.

  • Cô bé có khuôn mặt mũm mĩm với đôi má lúm đồng tiền.

  • Em bé có chân tay bụ bẫm trông thật đáng yêu.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

  • Chân tay cậu ấy gầy như sắp gãy.

  • Ông ấy bị bệnh nặng nên cơ thể gầy gò, ốm yếu.

  • Gương mặt hốc hác của anh ấy lộ rõ sự mệt mỏi.

  • Cô giáo em có dáng người mảnh khảnh.

  • Dáng người cô ấy rất mảnh mai.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm