Mê mẩn


Nghĩa: say sưa, đắm đuối đến mức không còn biết gì khác xung quanh

Từ đồng nghĩa: mê man, đê mê, mê mệt, mê muội, mê đắm, say mê, say sưa, hăng say

Từ trái nghĩa: hờ hững, lơ là, thờ ơ, chán nản, sao nhãng, chểnh mảng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô giáo mê man giảng bài.

  • Đầu óc mê muội.

  • Hoàng tử mê đắm vẻ đẹp của nàng công chúa.

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi

  • Chúng em say sưa nghe cô giáo giảng bài.

  • Các bác nông dân hăng say lao động.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con 6 tuổi.

  • Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

  • Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Cô ấy bị sao nhãng bởi tiếng nhạc ồn ào.

  • Hiện nay một số học sinh chểnh mảng trong học tập.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm