Trắc nghiệm Bài 4. Biểu diễn lực - Vật Lí 8
Đề bài
Kết luận nào sau đây không đúng
-
A.
Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
-
B.
Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.
-
C.
Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc.
-
D.
Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.
Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động.
-
A.
Gió thổi cành lá đung đưa
-
B.
Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại
-
C.
Một vật đang rơi từ trên cao xuống
-
D.
Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần
Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực.
-
A.
Xe đi trên đường
-
B.
Thác nước đổ từ trên cao xuống
-
C.
Mũi tên bắn ra từ cánh cung
-
D.
Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất
Hãy chọn câu trả lời đúng. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
-
A.
Phương, chiều
-
B.
Điểm đặt, phương, chiều
-
C.
Điểm đặt, phương, độ lớn
-
D.
Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
Vật \(1\) và \(2\) đang chuyển động với các vận tốc \({v_1}\) và \({v_2}\) thì chịu các lực tác dụng như hình vẽ.
Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
-
A.
Vật \(1\) tăng vận tốc, vật \(2\) giảm vận tốc
-
B.
Vật \(1\) tăng vận tốc, vật \(2\) tăng vận tốc
-
C.
Vật \(1\) giảm vận tốc, vật \(2\) tăng vận tốc
-
D.
Vật \(1\) giảm vận tốc, vật \(2\) giảm vận tốc
Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào? Chọn câu trả lời đúng.
-
A.
Vận tốc không thay đổi
-
B.
Vận tốc tăng dần
-
C.
Vận tốc giảm dần
-
D.
Có thể tăng dần và cũng có thê giảm dần.
Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí:
.... là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động.
-
A.
Véctơ
-
B.
Thay đổi
-
C.
Vận tốc
-
D.
Lực
Dùng cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
Lực là nguyên nhân làm ... vận tốc của chuyển động.
-
A.
Tăng
-
B.
Không đổi
-
C.
Giảm
-
D.
Thay đổi
Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?
-
A.
\({F_3} > {F_2} > {F_1}\)
-
B.
\({F_2} > {F_3} > {F_1}\)
-
C.
\({F_1} > {F_2} > {F_3}\)
-
D.
Một cách sắp xếp khác
Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc \(v\). Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng.
-
A.
Cùng phương cùng chiều với vận tốc
-
B.
Cùng phương ngược chiều với vận tốc
-
C.
Có phương vuông góc với với vận tốc
-
D.
Có phương bất kỳ so với vận tốc
Một vật nếu có lực tác dụng sẽ:
-
A.
thay đổi khối lượng
-
B.
thay đổi vận tốc
-
C.
không thay đổi trạng thái
-
D.
không thay đổi hình dạng
Khi có lực tác dụng lên một vật thì... Chọn phát biểu đúng.
-
A.
Lực tác dụng lên một vật làm vật chuyển động nhanh lên
-
B.
Lực tác dụng lên một vật làm vật chuyển động chậm lại
-
C.
Lực tác dụng lên một vật làm vật biến dạng và biến đổi chuyển động của vật
-
D.
Lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật
Sử dụng hình vẽ dưới (minh họa cho trường hợp kéo gàu nước từ dưới giếng lên.) Hãy chọn phát biểu chưa chính xác
-
A.
Lực kéo có phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên, độ lớn 40N
-
B.
Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, độ lớn 30N
-
C.
Lực kéo và trọng lực cùng phương
-
D.
Lực kéo và trọng lực cùng hướng
Có ba lực cùng tác dụng lên một vật như hình vẽ bên. Lực tổng hợp tác dụng lên vật là
-
A.
75N
-
B.
125N
-
C.
25N
-
D.
50N
Khi ném một quả bóng lên cao (bỏ qua mọi ma sát), hình vẽ nào sau đây diễn tả đúng các lực tác dụng lên quả bóng.
-
A.
Hình 1
-
B.
Hình 2
-
C.
Hình 3
-
D.
Hình 4
Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật nặng có khối lượng 1kg.
-
A.
Hình 1
-
B.
Hình 2
-
C.
Hình 3
-
D.
Hình 4
Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ?
-
A.
Vì lực là đại lượng chỉ có độ lớn.
-
B.
Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương.
-
C.
Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều.
-
D.
Vì lực là đại lượng vừa có phương vừa có chiều.
Véc tơ lực được biểu diễn như thế nào? Chọn đáp án đúng nhất.
-
A.
Bằng một mũi tên có phương, chiều tuỳ ý.
-
B.
Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực, có độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
-
C.
Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực.
-
D.
Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực, có độ dài tuỳ ý biểu thị cường độ của lực.
Lực tác dụng lên vật theo phương ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 40N, tỉ xích 1cm ứng với 20N. Cách biểu diễn đúng là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Trong hình vẽ dưới đây, đặc điểm của lực là:
![](https://cdn.vungoi.vn/vungoi/1559900587262_37.png)
-
A.
Lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N.
-
B.
Lực có phương ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 20N.
-
C.
Lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.
-
D.
Lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật.
Quan sát một vật thả rơi trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lý nào thay đổi?
-
A.
Khối lượng riêng
-
B.
Trọng lượng
-
C.
Vận tốc
-
D.
Khối lượng
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
-
A.
Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng.
-
B.
Khi không có lực nào tác dụng lên vật.
-
C.
Khi có hai lực tác dụng lên vật và vật cân bằng.
-
D.
Khi có một lực tác dụng lên vật.
Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chôc trống cho đúng ý nghĩa vật lý.
"Lực và vận tốc là các đại lượng ......."
-
A.
vecto
-
B.
thay đổi
-
C.
lực
-
D.
vận tốc
Đâu là đặc trưng của lực?
-
A.
Độ lớn của lực
-
B.
Phương và chiều của lực
-
C.
Điểm đặt của lực
-
D.
Cả 3 đặc trưng trên
-
A.
Hình B
-
B.
Hình D
-
C.
Hình A
-
D.
Hình C
-
A.
Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
-
B.
Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
-
C.
Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450, chiều từ dưới lên trên.
-
D.
Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450, chiều từ trên xuống dưới
Hình nào biểu diễn đúng lực sau với tỉ lệ xích 1 cm ứng với 2 N.
Lực F có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
Lực tác dụng vào vật có độ lớn 30 N, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
-
B.
Lực tác dụng vào vật có độ lớn 60 N, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
-
C.
Lực tác dụng vào vật có độ lớn 30 N, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
-
D.
Lực tác dụng vào vật có độ lớn 3 N, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
Một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực có độ lớn 100 N. Lực đó được biểu diễn bằng hình vẽ nào sau đây? (tỉ xích 1 cm ứng với 50 N).
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Lời giải và đáp án
Kết luận nào sau đây không đúng
-
A.
Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
-
B.
Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.
-
C.
Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi vận tốc.
-
D.
Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.
Đáp án : A
Ta có: Lực có thể làm biến dạng, thay đổi vận tốc của vật hoặc vừa làm biến dạng vừa thay đổi vận tốc của vật.
A - sai
B, C, D - đúng
Trường hợp nào dưới đây cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động.
-
A.
Gió thổi cành lá đung đưa
-
B.
Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại
-
C.
Một vật đang rơi từ trên cao xuống
-
D.
Khi hãm phanh xe đạp chạy chậm dần
Đáp án : B
Sau khi đập vào mặt vợt quả bóng tennis bị bật ngược trở lại cho ta biết khi chịu tác dụng của lực vật vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động.
Trong các chuyển động dưới đây chuyển động nào do tác dụng của trọng lực.
-
A.
Xe đi trên đường
-
B.
Thác nước đổ từ trên cao xuống
-
C.
Mũi tên bắn ra từ cánh cung
-
D.
Quả bóng bị nảy bật lên khi chạm đất
Đáp án : B
Chuyển động của thác nước đổ từ trên cao xuống là chuyển động do tác dụng của trọng lực.
Hãy chọn câu trả lời đúng. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
-
A.
Phương, chiều
-
B.
Điểm đặt, phương, chiều
-
C.
Điểm đặt, phương, độ lớn
-
D.
Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
Đáp án : D
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
- Gốc là điểm đặt của lực.
- Phương và chiều là phương và chiều của lực.
- Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo một tỉ lệ xích cho trước.
Vật \(1\) và \(2\) đang chuyển động với các vận tốc \({v_1}\) và \({v_2}\) thì chịu các lực tác dụng như hình vẽ.
Trong các kết luận sau kết luận nào đúng?
-
A.
Vật \(1\) tăng vận tốc, vật \(2\) giảm vận tốc
-
B.
Vật \(1\) tăng vận tốc, vật \(2\) tăng vận tốc
-
C.
Vật \(1\) giảm vận tốc, vật \(2\) tăng vận tốc
-
D.
Vật \(1\) giảm vận tốc, vật \(2\) giảm vận tốc
Đáp án : A
Ta có,
+ Lực \(\overrightarrow {{F_1}} \) cùng hướng với \({v_1}\) => làm tăng chuyển động của vật => vật 1 tăng vận tốc
+ Lực \(\overrightarrow {{F_2}} \) ngược hướng với \({v_2}\) => làm cản trở chuyển động của vật => vật 2 giảm vận tốc
Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật đó sẽ như thế nào? Chọn câu trả lời đúng.
-
A.
Vận tốc không thay đổi
-
B.
Vận tốc tăng dần
-
C.
Vận tốc giảm dần
-
D.
Có thể tăng dần và cũng có thê giảm dần.
Đáp án : D
Khi có lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật có thể tăng dần và cũng có thê giảm dần vì lực có thể làm thay đổi vận tốc của vật.
Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đúng ý nghĩa vật lí:
.... là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động.
-
A.
Véctơ
-
B.
Thay đổi
-
C.
Vận tốc
-
D.
Lực
Đáp án : D
Lực có thể làm biến dạng, thay đổi vận tốc của vật hoặc vừa làm biến dạng vừa thay đổi vận tốc của vật.
=> Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động
Dùng cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống:
Lực là nguyên nhân làm ... vận tốc của chuyển động.
-
A.
Tăng
-
B.
Không đổi
-
C.
Giảm
-
D.
Thay đổi
Đáp án : D
Lực có thể làm biến dạng, thay đổi vận tốc của vật hoặc vừa làm biến dạng vừa thay đổi vận tốc của vật.
=> Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động
Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?
-
A.
\({F_3} > {F_2} > {F_1}\)
-
B.
\({F_2} > {F_3} > {F_1}\)
-
C.
\({F_1} > {F_2} > {F_3}\)
-
D.
Một cách sắp xếp khác
Đáp án : A
Gọi tỉ lệ xích của biểu diễn lực như hình bằng a
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}{F_1} = a\\{F_2} = 2{\rm{a}}\\{F_3} = 3{\rm{a}}\end{array} \right.\)
Ta suy ra: \({F_3} = \frac{3}{2}{F_2} = 3{F_1} \to {F_3} > {F_2} > {F_1}\)
Một vật đang chuyển động thẳng với vận tốc \(v\). Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên thì ta phải tác dụng một lực như thế nào vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng.
-
A.
Cùng phương cùng chiều với vận tốc
-
B.
Cùng phương ngược chiều với vận tốc
-
C.
Có phương vuông góc với với vận tốc
-
D.
Có phương bất kỳ so với vận tốc
Đáp án : A
Muốn vật chuyển động theo phương cũ và chuyển động nhanh lên => làm tăng vận tốc => ta cần làm tăng chuyển động của vật => cần tác dụng lực cùng phương cùng chiều với vận tốc
Một vật nếu có lực tác dụng sẽ:
-
A.
thay đổi khối lượng
-
B.
thay đổi vận tốc
-
C.
không thay đổi trạng thái
-
D.
không thay đổi hình dạng
Đáp án : B
Ta có: Lực có thể làm biến dạng, thay đổi vận tốc của vật hoặc vừa làm biến dạng vừa thay đổi vận tốc của vật.
Khi có lực tác dụng lên một vật thì... Chọn phát biểu đúng.
-
A.
Lực tác dụng lên một vật làm vật chuyển động nhanh lên
-
B.
Lực tác dụng lên một vật làm vật chuyển động chậm lại
-
C.
Lực tác dụng lên một vật làm vật biến dạng và biến đổi chuyển động của vật
-
D.
Lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật
Đáp án : C
Lực có thể làm biến dạng, thay đổi vận tốc của vật hoặc vừa làm biến dạng vừa thay đổi vận tốc của vật.
Sử dụng hình vẽ dưới (minh họa cho trường hợp kéo gàu nước từ dưới giếng lên.) Hãy chọn phát biểu chưa chính xác
-
A.
Lực kéo có phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên, độ lớn 40N
-
B.
Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, độ lớn 30N
-
C.
Lực kéo và trọng lực cùng phương
-
D.
Lực kéo và trọng lực cùng hướng
Đáp án : D
A, B, C - đúng
D - sai vì: Lực kéo có chiều hướng lên trên, trọng lực có chiều hướng xuống => Lực kéo và trọng lực không cùng hướng
Có ba lực cùng tác dụng lên một vật như hình vẽ bên. Lực tổng hợp tác dụng lên vật là
-
A.
75N
-
B.
125N
-
C.
25N
-
D.
50N
Đáp án : A
Ta có:
\(\left\{ \begin{array}{l}{F_1} = 2.25 = 50N\\{F_2} = 4.25 = 100N\\{F_3} = 25N\end{array} \right.\)
Lực tổng hợp tác dụng lên vật: \(F = {F_3} + {F_2} - {F_1} = 100 + 25 - 50 = 75N\)
Khi ném một quả bóng lên cao (bỏ qua mọi ma sát), hình vẽ nào sau đây diễn tả đúng các lực tác dụng lên quả bóng.
-
A.
Hình 1
-
B.
Hình 2
-
C.
Hình 3
-
D.
Hình 4
Đáp án : D
Ném quả bóng lên => Lực ném sẽ lớn hơn trọng lực của bóng
=> hình 4 - đúng
Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực của vật nặng có khối lượng 1kg.
-
A.
Hình 1
-
B.
Hình 2
-
C.
Hình 3
-
D.
Hình 4
Đáp án : B
+ Sử dụng biểu thức tính trọng lực của vật: \(P = 10m\)
+ Vận dụng cách xác định lực và biểu diễn lực
Ta có,
+ Trọng lực của vật:\(P = 10m = 10.1 = 10N\)
+ Mỗi mắt xích ứng với \(2N \to 10N\) ứng với 5 mắt xích
Lại có, trọng lực luôn luôn hướng xuống
=> Hình 2 biểu diễn đúng trọng lực của vật nặng có khối lượng 1kg
Vì sao nói lực là một đại lượng véc tơ?
-
A.
Vì lực là đại lượng chỉ có độ lớn.
-
B.
Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương.
-
C.
Vì lực là đại lượng vừa có độ lớn vừa có phương và chiều.
-
D.
Vì lực là đại lượng vừa có phương vừa có chiều.
Đáp án : C
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
- Gốc là điểm đặt của lực.
- Phương và chiều là phương và chiều của lực.
- Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo một tỉ lệ xích cho trước.
Véc tơ lực được biểu diễn như thế nào? Chọn đáp án đúng nhất.
-
A.
Bằng một mũi tên có phương, chiều tuỳ ý.
-
B.
Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực, có độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước.
-
C.
Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực.
-
D.
Bằng một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực, có độ dài tuỳ ý biểu thị cường độ của lực.
Đáp án : B
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
- Gốc là điểm đặt của lực.
- Phương và chiều là phương và chiều của lực.
- Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo một tỉ lệ xích cho trước.
Lực tác dụng lên vật theo phương ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 40N, tỉ xích 1cm ứng với 20N. Cách biểu diễn đúng là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Ta có: Mỗi mắt xích ứng với \(20N \to 40N\) ứng với 2 mắt xích
=> Hình b biểu diễn đúng lực tác dụng lên vật.
Trong hình vẽ dưới đây, đặc điểm của lực là:
![](https://cdn.vungoi.vn/vungoi/1559900587262_37.png)
-
A.
Lực có điểm đặt tại vật, cường độ 20N.
-
B.
Lực có phương ngang, chiều từ phải sang trái, cường độ 20N.
-
C.
Lực có phương không đổi, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N.
-
D.
Lực có phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 20N, có điểm đặt tại vật.
Đáp án : D
Lực là một đại lượng vectơ được biểu diễn bằng một mũi tên có:
- Điểm đặt tại vật.
- Phương ngang, chiều từ trái sang phải.
- Độ dài biểu diễn cường độ của lực theo một tỉ lệ xích cho trước: Mỗi mắt xích ứng với \(10N \to \) 2 mắt xích ứng với \(20N\)
Quan sát một vật thả rơi trên cao xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã làm cho đại lượng vật lý nào thay đổi?
-
A.
Khối lượng riêng
-
B.
Trọng lượng
-
C.
Vận tốc
-
D.
Khối lượng
Đáp án : C
Trọng lực tác dụng vào vật làm vật thay đổi vận tốc.
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
-
A.
Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng.
-
B.
Khi không có lực nào tác dụng lên vật.
-
C.
Khi có hai lực tác dụng lên vật và vật cân bằng.
-
D.
Khi có một lực tác dụng lên vật.
Đáp án : D
Khi có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật thay đổi.
Sử dụng cụm từ thích hợp để điền vào chôc trống cho đúng ý nghĩa vật lý.
"Lực và vận tốc là các đại lượng ......."
-
A.
vecto
-
B.
thay đổi
-
C.
lực
-
D.
vận tốc
Đáp án : A
Lực và vận tốc là các đại lượng véctơ
+ Véc tơ lực: \(\overrightarrow F \)
+ Véc tơ vận tốc: \(\overrightarrow v \)
Đâu là đặc trưng của lực?
-
A.
Độ lớn của lực
-
B.
Phương và chiều của lực
-
C.
Điểm đặt của lực
-
D.
Cả 3 đặc trưng trên
Đáp án : D
Mỗi lực đều có 4 đặc trưng cơ bản là: điểm đặt, phương, chiều và độ lớn.
-
A.
Hình B
-
B.
Hình D
-
C.
Hình A
-
D.
Hình C
Đáp án : D
Lực do búa đóng đinh vào tường có:
- Điểm đặt: tại đinh => A, B sai
- Phương: nằm ngang => A sai
- Chiều: hướng vào tường => D sai
Suy ra: hình C đúng
-
A.
Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
-
B.
Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
-
C.
Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450, chiều từ dưới lên trên.
-
D.
Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450, chiều từ trên xuống dưới
Đáp án : C
Từ hình vẽ, ta thấy, lực có:
- Điểm đặt tại vật
- Phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 450
- Chiều từ dưới lên trên.
Hình nào biểu diễn đúng lực sau với tỉ lệ xích 1 cm ứng với 2 N.
Lực F có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : B
Lực F có:
+ phương ngang
+ chiều từ trái sang phải
+ độ lớn 4 N tương ứng với 2 cm.
được biểu diễn như sau:
-
A.
Lực tác dụng vào vật có độ lớn 30 N, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
-
B.
Lực tác dụng vào vật có độ lớn 60 N, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
-
C.
Lực tác dụng vào vật có độ lớn 30 N, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
-
D.
Lực tác dụng vào vật có độ lớn 3 N, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái
Đáp án : C
Từ hình vẽ ta thấy, lực tác dụng vào vật có:
+ Phương nằm ngang
+ Chiều từ trái qua phải
+ Mũi tên có độ dài là 3 cm tương ứng với độ lớn là: 3. 10 = 30 N
Vậy lực tác dụng vào vật có độ lớn 30 N, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải
Một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực có độ lớn 100 N. Lực đó được biểu diễn bằng hình vẽ nào sau đây? (tỉ xích 1 cm ứng với 50 N).
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Lực của người nâng thùng hàng lên theo phương thẳng đứng, có chiều hướng lên trên và độ lớn 100 N tương ứng với độ dài 2 cm.
Lực đó được biểu diễn bằng hình vẽ sau:
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5. Sự cân bằng lực - Quán tính Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6. Lực ma sát Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7. Áp suất Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8. Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9. Áp suất khí quyển Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10. Lực đẩy Ác-si-mét Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 12. Sự nổi Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 13. Công cơ học Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 14. Định luật về công Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 15. Công suất Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 16. Cơ năng - Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3. Chuyển động đều - Chuyển động không đều Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2. Vận tốc (tiếp theo) Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2. Vận tốc Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1. Chuyển động cơ học Vật Lí 8 với đấy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 28. Động cơ nhiệt - Vật Lí 8
- Trắc nghiệm Bài 27. Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt - Vật Lí 8
- Trắc nghiệm Bài 26. Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu - Vật Lí 8
- Trắc nghiệm Bài 25. Phương trình cân bằng nhiệt - Vật Lí 8
- Trắc nghiệm Bài 24. Công thức tính nhiệt lượng - Vật Lí 8