Trắc nghiệm Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 8 mới
Đề bài
Choose the best answer.
The fox used his tricks to get food from the crow. What a _____ fox!
-
A.
mean
-
B.
stupid
-
C.
cunning
-
D.
fierce
Choose the best answer.
In folk tales like Little Red Riding Hood, the ______ is always bad.
-
A.
lion
-
B.
horse
-
C.
wolf
-
D.
hare
Choose the best answer.
Books are good friends because reading books help _____ our knowledge.
-
A.
broaden
-
B.
lengthen
-
C.
strengthen
-
D.
shorten
Choose the best answer.
Khoai was very ______, but his landowner was ____.
-
A.
lazy/cunning
-
B.
clever/brave
-
C.
hard-working/kind
-
D.
honest/cunning
Fill in the blank with the correct form of the word given.
The king and the queen were always
to keep the princess away from spindles. (Care)
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
The fox used his tricks to get food from the crow. What a _____ fox!
-
A.
mean
-
B.
stupid
-
C.
cunning
-
D.
fierce
Đáp án : C
mean (adj): kém cỏi, tầm thường, bần tiện
stupid (adj): ngốc nghếch
cunning (adj): xảo quyệt, láu cá
fierce (adj): hung dữ
mean (adj): kém cỏi, tầm thường, bần tiện
stupid (adj): ngốc nghếch
cunning (adj): xảo quyệt, láu cá
fierce (adj): hung dữ
=> The fox used his tricks to get food from the crow. What a cunning fox!
Tạm dịch: Con cáo đã sử dụng mánh khóe của mình để lấy thức ăn từ con quạ. Thật là một con cáo xảo quyệt!
Choose the best answer.
In folk tales like Little Red Riding Hood, the ______ is always bad.
-
A.
lion
-
B.
horse
-
C.
wolf
-
D.
hare
Đáp án : C
lion (n): sư tử
horse (n): ngựa
wolf (n): sói
hare (n): thỏ rừng
- Little Red Riding Hood: truyện cô bé quàng khăn đỏ
lion (n): sư tử
horse (n): ngựa
wolf (n): sói
hare (n): thỏ rừng
=> In folk tales like Little Red Riding Hood, the wolf is always bad.
Tạm dịch: Trong những câu chuyện dân gian như Cô bé quàng khăn đỏ, con sói luôn xấu.
Choose the best answer.
Books are good friends because reading books help _____ our knowledge.
-
A.
broaden
-
B.
lengthen
-
C.
strengthen
-
D.
shorten
Đáp án : A
broaden (v): mở rộng
lengthen (v): kéo dài ra
strengthen (v): làm cho vững mạnh, củng cố
shorten (v): thu ngắn lại
broaden (v): mở rộng
lengthen (v): kéo dài ra
strengthen (v): làm cho vững mạnh, củng cố
shorten (v): thu ngắn lại
- broaden knowledge: mở rộng, tăng kiến thức
=> Books are good friends because reading books help broaden our knowledge.
Tạm dịch: Sách là những người bạn tốt vì đọc sách giúp mở rộng kiến thức của chúng ta.
Choose the best answer.
Khoai was very ______, but his landowner was ____.
-
A.
lazy/cunning
-
B.
clever/brave
-
C.
hard-working/kind
-
D.
honest/cunning
Đáp án : D
lazy (adj): lười biếng
cunning (adj): xảo quyệt, láu cá
clever (adj): thông minh
brave (adj): dũng cảm
hard-working (adj): chăm chỉ
kind (adj): tốt bụng
honest (adj): trung thực
lazy (adj): lười biếng
cunning (adj): xảo quyệt, láu cá
clever (adj): thông minh
brave (adj): dũng cảm
hard-working (adj): chăm chỉ
kind (adj): tốt bụng
honest (adj): trung thực
=> Khoai was very honest, but his landowner was cunning.
Tạm dịch: Khoai rất trung thực, nhưng chủ đất của anh ta lại xảo quyệt.
Fill in the blank with the correct form of the word given.
The king and the queen were always
to keep the princess away from spindles. (Care)
The king and the queen were always
to keep the princess away from spindles. (Care)
Từ cần điền đứng sau động từ to be và trạng từ always nên phải là một tính từ
care (v): chăm sóc
Từ cần điền đứng sau động từ to be và trạng từ always nên phải là một tính từ
care => careful (adj): cẩn thận
=> The king and the queen were always careful to keep the princess away from spindles.
Tạm dịch: Nhà vua và hoàng hậu luôn cẩn thận để giữ công chúa tránh xa những con suốt. (để se chỉ)
Đáp án: careful
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Ôn tập: Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Phân biệt quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết