Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu: have to Tiếng Anh 8 mới
Đề bài
Choose the best answer.
You have to ______ these cakes. They are so delicious!
-
A.
try
-
B.
trying
-
C.
tries
-
D.
tried
Choose the best answer.
You ______ pay for the snack. It’s free.
-
A.
not has to
-
B.
doesn’t have to
-
C.
not have to
-
D.
don’t have to
Choose the best answer.
Do we _____ our shoes off when entering the church?
-
A.
have take
-
B.
have to take
-
C.
having take
-
D.
having to take
Choose the best answer.
She ______ up her son at school at five o’clock.
-
A.
has to pick
-
B.
have to pick
-
C.
has to picking
-
D.
have to picking
Choose the best answer.
We are in the hospital. You _____ smoke here.
-
A.
needn’t
-
B.
mustn’t
-
C.
may not
-
D.
don’t have to
Choose the best answer.
He had been working for more than 11 hours. He _____ be tired now.
-
A.
need
-
B.
had better
-
C.
must
-
D.
mustn’t
Choose the best answer.
In this city, people ________ walk on grass.
-
A.
couldn’t
-
B.
mustn’t
-
C.
needn’t
-
D.
may not
Choose the best answer.
Children _____ swallow small objects.
-
A.
may
-
B.
must
-
C.
need
-
D.
mustn’t
Choose the best answer.
Driver ____ stop when the traffic lights are red.
-
A.
must
-
B.
could
-
C.
may
-
D.
might
Choose the best answer.
There is no ______ to ask for his permission because we can decide it on our own.
-
A.
should
-
B.
must
-
C.
need
-
D.
have to
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
You have to ______ these cakes. They are so delicious!
-
A.
try
-
B.
trying
-
C.
tries
-
D.
tried
Đáp án : A
Have to+ V_infi
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài) => chỗ cần điền là động từ nguyên thể
=> You have to try these cakes. They are so delicious!
Tạm dịch: Bạn phải thử những chiếc bánh này. Chúng rất ngon!
Choose the best answer.
You ______ pay for the snack. It’s free.
-
A.
not has to
-
B.
doesn’t have to
-
C.
not have to
-
D.
don’t have to
Đáp án : D
Don’t/doesn’t have to+V_infi (không phải làm gì, không mang tính chất bắt buộc)
Don’t/doesn’t have to+V_infi (không phải làm gì)
Chủ ngữ là You => dùng don’t
=> You don’t have to pay for the snack. It’s free.
Tạm dịch: Bạn không phải trả tiền cho bữa ăn nhẹ. Nó miễn phí.
Choose the best answer.
Do we _____ our shoes off when entering the church?
-
A.
have take
-
B.
have to take
-
C.
having take
-
D.
having to take
Đáp án : B
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Trong câu Yes/ No question, động từ ở nguyên thể => have to take (B)
=> Do we have to take our shoes off when entering the church?
Tạm dịch: Chúng ta có phải cởi giày khi vào nhà thờ không?
Choose the best answer.
She ______ up her son at school at five o’clock.
-
A.
has to pick
-
B.
have to pick
-
C.
has to picking
-
D.
have to picking
Đáp án : A
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Chủ ngữ số ít (she_cô ấy) => has
=> She has to pick up her son at school at five o’clock.
Tạm dịch: Cô phải đón con trai ở trường vào lúc năm giờ
Choose the best answer.
We are in the hospital. You _____ smoke here.
-
A.
needn’t
-
B.
mustn’t
-
C.
may not
-
D.
don’t have to
Đáp án : B
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
May not +V_infi (có thể không làm gì)
Needn’t +V_infi (không cần làm gì)
Don’t have to+V_infi (không phải làm gì)
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
May not +V_infi (có thể không làm gì)
Needn’t +V_infi (không cần làm gì)
Don’t have to+V_infi (không phải làm gì)
=> We are in the hospital. You mustn’t smoke here.
Tạm dịch: Chúng tôi đang ở trong bệnh viện. Bạn không được hút thuốc ở đây.
Choose the best answer.
He had been working for more than 11 hours. He _____ be tired now.
-
A.
need
-
B.
had better
-
C.
must
-
D.
mustn’t
Đáp án : C
Need to+ V_infi (cần phải làm gì)
Had better + V_infi (tốt hơn nên làm gì)
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm). Ngoài ra, must + V_infi còn được dùng để chỉ dự đoán, suy luận của người khác
Need to+ V_infi (cần phải làm gì)
Had better + V_infi (tốt hơn nên làm gì)
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm). Ngoài ra, must + V_infi còn được dùng để chỉ dự đoán, suy luận của người khác
=> He had been working for more than 11 hours. He must be tired now.
Tạm dịch: Ông đã làm việc hơn 11 giờ. Bây giờ ông phải mệt mỏi.
Choose the best answer.
In this city, people ________ walk on grass.
-
A.
couldn’t
-
B.
mustn’t
-
C.
needn’t
-
D.
may not
Đáp án : B
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
Couldn’t +V_infi ( có khả năng làm gì)
needn’t +V_infi ( không cần làm gì)
may not +V_infi ( không thể làm gì)
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
Couldn’t +V_infi ( có khả năng làm gì)
needn’t +V_infi ( không cần làm gì)
may not +V_infi ( không thể làm gì)
=> In this city, people mustn’t walk on grass.
Tạm dịch: Trong thành phố này, mọi người không được đi bộ trên cỏ.
Choose the best answer.
Children _____ swallow small objects.
-
A.
may
-
B.
must
-
C.
need
-
D.
mustn’t
Đáp án : D
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
May +V_infi (có thể làm gì)
Need to+ V_infi (cần phải làm gì)
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
May +V_infi (có thể làm gì)
Need to+ V_infi (cần phải làm gì)
=> Children mustn’t swallow small objects.
Tạm dịch: Trẻ em không được nuốt vật nhỏ.
Choose the best answer.
Driver ____ stop when the traffic lights are red.
-
A.
must
-
B.
could
-
C.
may
-
D.
might
Đáp án : A
Could+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của can)
Might+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của may)
May +V_infi (có thể làm gì)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Could+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của can)
Might+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của may)
May +V_infi (có thể làm gì)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
=> Driver must stop when the traffic lights are red.
Tạm dịch: Lái xe phải dừng khi đèn giao thông màu đỏ.
Choose the best answer.
There is no ______ to ask for his permission because we can decide it on our own.
-
A.
should
-
B.
must
-
C.
need
-
D.
have to
Đáp án : C
Cụm từ: there is no need to +V_infi (không cần làm gì)
- need (n/v): cần (vừa là động từ, vừa là danh từ)
Cụm từ: there is no need to +V_infi (không cần làm gì)
=> There is no need to ask for his permission because we can decide it on our own.
Tạm dịch: Không cần phải xin phép anh ấy vì chúng tôi có thể tự quyết định.
Put the correct answer into the blank.
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, không còn sự lựa chọn nào khác, vì sự tác động từ bên ngoài)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
=> Vietnamese students have to wear uniform when they go to school.
Tạm dịch: Học sinh Việt Nam phải mặc đồng phục khi đến trường.
Put the correct answer into the blank.
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, không còn sự lựa chọn nào khác, vì sự tác động từ bên ngoài)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
=> If there are no taxis we’ll have to walk.
Tạm dịch: Nếu không có taxi, chúng tôi sẽ phải đi bộ.
Đáp án: have to
Put the correct answer into the blank.
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
=> You really must hurry up, Tom. We don’t want to be late.
Tạm dịch: Bạn thực sự phải nhanh lên, Tom. Chúng tôi không muốn bị trễ.
Đáp án: must
Put the correct answer into the blank.
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, không còn sự lựa chọ nào khác vì sự tác động từ bên ngoài)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
=> I have a bad toothache. I must make an appointment with the dentist.
Tạm dịch: Tôi bị đau răng. Tôi phải đặt một cuộc hẹn với nha sĩ.
Đáp án: must
Put the correct answer into the blank.
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, không còn sự lựa chọ nào khác vì sự tác động từ bên ngoài)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, không còn sự lựa chọ nào khác vì sự tác động từ bên ngoài)
=> She has to work on Saturday morning.
Tạm dịch: She has to work on Saturday morning.
Đáp án: has to
Put the correct answer into the blank.
mustn’t: cấm làm gì
don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)
mustn’t: cấm làm gì
don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)
=> Don’t make so much noise. We mustn’t wake the baby.
Tạm dịch: Đừng làm ồn như vậy. Chúng ta không được đánh thức em bé.
Đáp án: mustn’t
Put the correct answer into the blank.
mustn’t: cấm làm gì
don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)
mustn’t: cấm làm gì
don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)
=> I don’t want anyone to know about our plan. You mustn’t tell anyone.
Tạm dịch: Tôi không muốn ai biết về kế hoạch của chúng ta . Bạn không được nói cho ai biết.
Đáp án: mustn’t
Put the correct answer into the blank.
mustn’t: cấm làm gì
don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)
=> In America, students don’t have to wear uniform.
Tạm dịch: Ở Mỹ, học sinh không cần phải mặc đồng phục.
Đáp án: don’t have to
Put the correct answer into the blank.
mustn’t: cấm làm gì
don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)
mustn’t: cấm làm gì
don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)
- feed animals: cho động vật ăn
=> Visitors mustn’t feed the animals in the zoo.
Tạm dịch: Du khách không được cho động vật ăn trong vườn thú.
Đáp án: mustn’t
Put the correct answer into the blank.
mustn’t: cấm làm gì
don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)
mustn’t: cấm làm gì
don’t have to: không phải làm gì (không bắt buộc)
- lift (n): thang máy)
=> There is a lift in the building, so I don’t have to climb the stairs.
Tạm dịch: Có một thang máy trong tòa nhà, vì vậy tôi không phải leo cầu thang.
Đáp án: don’t have to
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Ôn tập: should & shouldn't Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết