Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Đề bài

Câu 1 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Benefits of living in the countryside

While many people prefer city life, a lot of people want to spend their life in a rural area. The countryside are often (1) ______ than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities. The country folk can be (2) _____ and they often live (3) ________ than city dwellers. Besides, life in the countryside is (4) ____ and peaceful because the crime rate is much (5)_______. The rural areas are (6) ____ populated than the urban area but the neighbors are (7)_______ and more helpful. Life in the countryside is (8) _____ for old people than the energetic youngsters.  

Câu 1.1

The countryside are often (1) ______ than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities.

  • A.

    less polluted 

  • B.

    more polluted

  • C.

    less pollutedly

  • D.

    more pollutedly

Câu 1.2

The country folk can be (2) _____ 

  • A.

    more healthy  

  • B.

    healthier

  • C.

    more healthily

  • D.

    healthily

Câu 1.3

The country folk can be healthier and they often live (3) ________ than city dwellers.

  • A.

    longly  

  • B.

    longer

  • C.

    shortly

  • D.

    shorter

Câu 1.4

Besides, life in the countryside is (4) _____ and peaceful.

  • A.

    more simple 

  • B.

    simpler

  • C.

    simply

  • D.

    more simply

Câu 1.5

Besides, life in the countryside is more simple and peaceful because the crime rate is much (5)_______.

  • A.

    higher  

  • B.

    highly

  • C.

    lower

  • D.

    lowly

Câu 1.6

The rural areas are (6) ____ populated than the urban area

  • A.

    more densely

  • B.

    more dense

  • C.

    less densely

  • D.

    less dense

Câu 1.7

The rural areas are  less populated than the urban area but the neighbors are (7)_______ and  more helpful.

  • A.

    more friendly

  • B.

    friend

  • C.

    friendly

  • D.

    less friendly

Câu 1.8

Life in the countryside is (8) _____ for old people than the energetic youngsters

  • A.

    more suitable

  • B.

    more suitably

  • C.

    less suitably

  • D.

    suitably

Câu 2 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Life is changing rapidly in the large cities of England. However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries. Factories have brought huge population increases to the cities, and city life boomed.

City residents have discovered a new (2) ________ of life, but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______. There have been a few changes, particularly the new steam-powered machinery. It made farm production more (4) ______. But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution. Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace. The daily schedule depends on the times that the sun rose and set and on the weather. In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service. A smaller number of people work in various trades. Even (8) ________work in the professions.

Câu 2.1

Even (8) ________work in the professions.

  • A.

    more  

  • B.

    less

  • C.

    few

  • D.

    fewer

Câu 2.2

In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service.

  • A.

    largest  

  • B.

    biggest

  • C.

    highest

  • D.

    all are correct

Câu 2.3

Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace.

  • A.

    run  

  • B.

    walk

  • C.

    move

  • D.

    drive

Câu 2.4

But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution.

  • A.

    Industry  

  • B.

    Industrial

  • C.

    Industrialize

  • D.

    Industrialized

Câu 2.5

It made farm production more (4) ______.

  • A.

    efficient  

  • B.

    efficiently

  • C.

    efficiency

  • D.

    inefficient

Câu 2.6

but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______.

  • A.

    changeful  

  • B.

    changeable

  • C.

    unchanged

  • D.

    change

Câu 2.7

City residents have discovered a new (2) ________ of life,

  • A.

    method  

  • B.

    walk

  • C.

    way

  • D.

    path

Câu 2.8

However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries.

  • A.

    similar

  • B.

    same

  • C.

    different

  • D.

    both A&B

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Benefits of living in the countryside

While many people prefer city life, a lot of people want to spend their life in a rural area. The countryside are often (1) ______ than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities. The country folk can be (2) _____ and they often live (3) ________ than city dwellers. Besides, life in the countryside is (4) ____ and peaceful because the crime rate is much (5)_______. The rural areas are (6) ____ populated than the urban area but the neighbors are (7)_______ and more helpful. Life in the countryside is (8) _____ for old people than the energetic youngsters.  

Câu 1.1

The countryside are often (1) ______ than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities.

  • A.

    less polluted 

  • B.

    more polluted

  • C.

    less pollutedly

  • D.

    more pollutedly

Đáp án: A

Phương pháp giải :

- polluted (Adj): ô nhiễm

- xét theo nghĩa của câu: vùng nông thôn sẽ ít ô nhiễm hơn thành thị.

Lời giải chi tiết :

Sau động từ to be là một tính từ => loại C và D

Xét theo ngữ nghĩa của câu => Vùng nông thôn thường ít bị ô nhiễm hơn thành phố => less polluted (chọn A

=> The countryside are often (1) less polluted than the city because there are not as many factories and traffic as in big cities.

Tạm dịch: Vùng nông thôn thường ít bị ô nhiễm hơn thành phố vì không có nhiều nhà máy và giao thông như ở các thành phố lớn.

Câu 1.2

The country folk can be (2) _____ 

  • A.

    more healthy  

  • B.

    healthier

  • C.

    more healthily

  • D.

    healthily

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Healthy (khỏe mạnh) là một tính từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi – y => dạng so sánh hơn đổi –y thành -ier

Lời giải chi tiết :

Sau động từ to be là một tính từ => loại C và D

Healthy (khỏe mạnh) là một tính từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi – y => dạng so sánh hơn đổi –y thành -ier

=> The country folk can be healthier

Tạm dịch: Dân quê có thể khỏe mạnh hơn.

Câu 1.3

The country folk can be healthier and they often live (3) ________ than city dwellers.

  • A.

    longly  

  • B.

    longer

  • C.

    shortly

  • D.

    shorter

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Có “than” => so sánh hơn. Tính từ long (dài) là tính từ ngắn có 1 âm tiết => cấu trúc so sánh hơn: adj_er

Lời giải chi tiết :

Theo ngữ nghĩa của câu, dân quê thường sống lâu hơn dân thành phố => loại C và D

Có “than” => so sánh hơn. Tính từ long (dài) là tính từ ngắn có 1 âm tiết => cấu trúc so sánh hơn: adj_er

=> The country folk can be healthier  and they often live (3) longer than city dwellers.

Tạm dịch: Dân quê có thể sống khỏe mạnh hơn (2) và họ thường sống (3) lâu hơn cư dân thành phố.

Câu 1.4

Besides, life in the countryside is (4) _____ and peaceful.

  • A.

    more simple 

  • B.

    simpler

  • C.

    simply

  • D.

    more simply

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Sau and là một tính từ “peaceful” nên trước đó cũng phải là 1 từ cùng loại.

- simple (adj)

- simply (adv)

 

Lời giải chi tiết :

“And” (và) là liên từ nối giữa 2 từ và cụm từ có cùng loại từ, cấu trúc.

Peaceful (yên bình) là một tính từ gốc chưa chia=> chỗ cần điền cũng là một tính từ chưa chia

=> simple (adj) _ đơn giản

=> Besides, life in the countryside is (4) more simple and peaceful.

Tạm dịch: Bên cạnh đó, cuộc sống ở nông thôn đơn giản và bình yên hơn.

Câu 1.5

Besides, life in the countryside is more simple and peaceful because the crime rate is much (5)_______.

  • A.

    higher  

  • B.

    highly

  • C.

    lower

  • D.

    lowly

Đáp án: C

Phương pháp giải :

- crime rate: tỉ lệ tội phạm

- high (adj): cao

- low (adj): thấp

=> đều là tính từ ngắn

Lời giải chi tiết :

High (cao) >< low (Thấp)

Sau động từ to be chỗ cần điền là một tính từ => loại B và D

Theo ngữ nghĩa cả câu, tỉ lệ tội phạm ở nông thôn thấp hơn ở thành phố => ta chọn C

=> Besides, life in the countryside is more simple and peaceful because the crime rate is much (5)_______.

Tạm dịch: Bên cạnh đó, cuộc sống ở nông thôn đơn giản hơn bởi vì tỉ lệ tội phạm ở nông thôn thấp hơn rất nhiều

Câu 1.6

The rural areas are (6) ____ populated than the urban area

  • A.

    more densely

  • B.

    more dense

  • C.

    less densely

  • D.

    less dense

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Trước tính từ populated (thuộc dân số) cần có một trạng từ bổ sung ý nghĩa => densely

Lời giải chi tiết :

Trước tính từ populated (thuộc dân số) cần có một phó từ bổ sung ý nghĩa => densely (bỏ B và D)

Theo ngữ nghĩa của câu ta có: Khu vực nông thôn có mật độ dân số thấp hơn thành phố

=> chọn less densely   (C)                     

=> The rural areas are (6) less densely populated than the urban area

Tạm dịch: Khu vực nông thôn có mật độ dân số thấp hơn thành phố  (6)

Câu 1.7

The rural areas are  less populated than the urban area but the neighbors are (7)_______ and  more helpful.

  • A.

    more friendly

  • B.

    friend

  • C.

    friendly

  • D.

    less friendly

Đáp án: A

Phương pháp giải :

sau and là dạng so sánh hơn vậy thì trước đó cũng phải dùng so sánh hơn đối với tính từ

- friendly (adj): thân thiện

Lời giải chi tiết :

“And” (và) là liên từ nối giữa 2 từ và cụm từ có cùng loại từ, cấu trúc. Ta có helpful (hữu ích) là một tính từ đang ở dạng so sánh hơn => chỗ cần điền cũng là một tính từ dạng so sánh hơn.

Friendly (thân thiện) có 2 hình thức so sánh hơn (friendlier và more friendly)

=> The rural areas are less densely populated than the urban area but the neighbors are (7) more friendly and more helpful.

Tạm dịch: Các khu vực nông thôn (6) dân cư ít hơn so với khu vực thành thị nhưng vùng lân cận (7) thân thiện hơn và hữu ích hơn.

 

Câu 1.8

Life in the countryside is (8) _____ for old people than the energetic youngsters

  • A.

    more suitable

  • B.

    more suitably

  • C.

    less suitably

  • D.

    suitably

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Suitable (adj-phừ hợp) là một tính từ dài, hình thức so sánh hơn: more+adj+than

Lời giải chi tiết :

Sau động từ to be chỗ cần điền là một tính từ, có từ than => dạng so sánh hơn

Suitable (adj-phừ hợp) là một tính từ dài, hình thức so sánh hơn: more+adj+than

=> Life in the countryside is (8) more suitable for old people than the energetic youngsters.

Tạm dịch: Cuộc sống ở nông thôn là (8) phù hợp với người già hơn những người trẻ tuổi năng động.

Trong khi nhiều người thích cuộc sống thành phố, rất nhiều người muốn dành cuộc sống của họ ở một vùng nông thôn. Vùng nông thôn thường ít ô nhiễm hơn thành phố vì không có nhiều nhà máy và giao thông như ở các thành phố lớn. Dân quê khỏe mạnh hơn và họ thường sống lâu hơn người dân thành phố. Bên cạnh đó, cuộc sống ở nông thôn đơn giản và yên bình hơn vì tỷ lệ tội phạm thấp hơn nhiều. Các khu vực nông thôn ít dân cư hơn khu vực thành thị nhưng những người hàng xóm thân thiện và hữu ích hơn. Cuộc sống ở nông thôn phù hợp với người già hơn những người trẻ tuổi năng động.
Câu 2 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Life is changing rapidly in the large cities of England. However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries. Factories have brought huge population increases to the cities, and city life boomed.

City residents have discovered a new (2) ________ of life, but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______. There have been a few changes, particularly the new steam-powered machinery. It made farm production more (4) ______. But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution. Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace. The daily schedule depends on the times that the sun rose and set and on the weather. In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service. A smaller number of people work in various trades. Even (8) ________work in the professions.

Câu 2.1

Even (8) ________work in the professions.

  • A.

    more  

  • B.

    less

  • C.

    few

  • D.

    fewer

Đáp án: B

Phương pháp giải :

More: nhiều hơn

Less: ít hơn (danh từ không đếm được)

Few: ít

Lời giải chi tiết :

more + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: nhiều hơn

less + danh từ không đếm được: ít hơn

few + danh từ số nhiều: ít

fewer + danh từ số nhiều: ít hơn

work (n): công việc => danh từ không đếm được

=> Even less work in the professions.

Đáp án: Thậm chí ít công việc hơn trong các ngành nghề.

 

Cuộc sống đang thay đổi nhanh chóng ở các thành phố lớn của Anh. Tuy nhiên, cuộc sống ở các khu vực khác vẫn giữ nguyên như trong nhiều thế kỷ. Các nhà máy đã mang lại sự gia tăng dân số khổng lồ cho các thành phố, và cuộc sống thành phố bùng nổ.

Người dân thành phố đã phát hiện ra một lối sống mới, nhưng ở các làng quê, lối sống truyền thống vẫn gần như không thay đổi. Đã có một vài thay đổi, đặc biệt là máy móc chạy bằng hơi nước mới. Nó làm cho sản xuất trang trại hiệu quả hơn. Nhưng đối với những người ở lại nông thôn, cuộc sống hàng ngày vẫn tiếp tục như trước cuộc cách mạng công nghiệp. Cuộc sống ở các làng quê tiếp tục diễn ra với tốc độ chậm. Lịch trình hàng ngày phụ thuộc vào thời gian mặt trời mọc và lặn và vào thời tiết. Trong một ngôi làng điển hình, số lượng công việc cao nhất vẫn được sử dụng trong nông nghiệp hoặc dịch vụ trong nước. Một số lượng nhỏ hơn những người làm việc trong các ngành nghề khác nhau. Thậm chí ít công việc hơn trong các ngành nghề.

Câu 2.2

In a typical village, the (7) ______ number of workers is still employed in agriculture or in domestic service.

  • A.

    largest  

  • B.

    biggest

  • C.

    highest

  • D.

    all are correct

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

Large: rộng

Big: lớn

Highest: cao nhất

Để nói về con số của những người công nhân, ta có thể dùng cả 3 cách => chọn D

=> In a typical village, the largest/biggest/highest number of workers is still employed in agriculture or in domestic service.

Tạm dịch: Ở một ngôi làng cơ bản, số người làm trong ngành nông nghiệp vẫn chiếm nhiều nhất thâm chí là trong tất cả các ngành.

Câu 2.3

Life in country villages continues to (6) _______ at a slow pace.

  • A.

    run  

  • B.

    walk

  • C.

    move

  • D.

    drive

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Run: chạy

Walk: đi bộ

Move: di chuyển

Drive: lái

Lời giải chi tiết :

Run: chạy

Walk: đi bộ

Move: di chuyển

Drive: lái

=> Life in country villages continues to move at a slow pace.

Tạm dịch: Cuộc sống ở các làng quê tiếp tục di chuyển với tốc độ chậm.

Câu 2.4

But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the (5)_______ revolution.

  • A.

    Industry  

  • B.

    Industrial

  • C.

    Industrialize

  • D.

    Industrialized

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ revolution

Lời giải chi tiết :

Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ revolution (Cuộc cách mạng)

=> But for the people who remain in the countryside, daily life continues much as it had before the industrial revolution.

Tạm dịch: Nhưng đối với những người ở lại

Câu 2.5

It made farm production more (4) ______.

  • A.

    efficient  

  • B.

    efficiently

  • C.

    efficiency

  • D.

    inefficient

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Cụm từ make sth + adj: làm cái gì đó trở nên làm sao.

Lời giải chi tiết :

Cụm từ make st adj (khiến thứ gì/điều gì trở nên như thế nào)

Efficient (adj) Có hiệu quả

Efficiently (adv, một cách có hiệu quả)

Efficiency: (n) sự hiệu quả

. inefficient (adj); không hiệu quả

=> It made farm production more efficient

Tạm dịch:

Nó làm cho việc sản xuất ở trang trại hiệu quả hơn

Câu 2.6

but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly (3) _______.

  • A.

    changeful  

  • B.

    changeable

  • C.

    unchanged

  • D.

    change

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Changeable (adj) có thể thay đổi

Change (v) thay đổi

Unchanged (adj) không đổi

Lời giải chi tiết :

Changeable (adj) có thể thay đổi

Change (v) thay đổi

Unchanged (adj) không đổi

=> but in country villages the traditional lifestyle has remained nearly unchanged

Tạm dịch: nhưng ở các làng quê, lối sống truyền thống vẫn gần như không thay đổi

Câu 2.7

City residents have discovered a new (2) ________ of life,

  • A.

    method  

  • B.

    walk

  • C.

    way

  • D.

    path

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Method: phương pháp

Walk: đi bộ
Way: đường, cách
Path: con đường

Lời giải chi tiết :

Method: phương pháp

Walk: đi bộ
Way: đường, cách
Path: con đường

Phân biệt way và path:

Way: way thường được dùng để chỉ con đường trong tưởng tượng cũng như hàm nghĩa “cách”, “giải pháp”.

Path: một con đường, được hình thành do quá trình con người, xe cộ đi lại và tạo nên. Ta có thể dịch Path là “đường mòn”.

=> City residents have discovered a new way of life,

Câu 2.8

However, life in other areas remains much the (1) ______ as it has been for a centuries.

  • A.

    similar

  • B.

    same

  • C.

    different

  • D.

    both A&B

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Similar: tương tự

Same: giống

Different: khác

Lời giải chi tiết :

Similar (adj) : tương tự

Same (n): giống

Different (adj): khác

Cụm từ: the same as (giống như)

=> However, life in other areas remains much the same as it has been for a centuries.

Tạm dịch: Tuy nhiên, cuộc sống ở các khu vực khác vẫn giống như trong nhiều thế kỷ trước.

Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng viết Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kiểm tra Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp - So sánh hơn của trạng từ Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - So sánh hơn của trạng từ Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp - Ôn tập so sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Ôn tập so sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết