Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Review 4 Tiếng Anh 8 mới
Đề bài
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
Artificial Intelligence (AI) is an area of __________concerned with making computers copying intelligent human behaviour.
-
A.
learning
-
B.
study
-
C.
lesson
-
D.
invention
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
Global warming ________ if there weren't too much carbon dioxide in the atmosphere.
-
A.
won’t happen
-
B.
didn’t happen
-
C.
wouldn’t happen
-
D.
happened
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
Passengers __________ to smoke in the train.
-
A.
are not allowed
-
B.
had not allowed
-
C.
have not allowed
-
D.
will not allow
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
I ___________ a cup of tea before I left for my office.
-
A.
have
-
B.
have had
-
C.
had had
-
D.
will have
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
“I'll give you your money back tomorrow.” => She told me that________________.
-
A.
she would give me your money back the next day.
-
B.
she will give me back the money the next day.
-
C.
she would give you back your money the next day.
-
D.
she would give me my money back the next day.
Put the words in the correct form.
Dumping
waste into the lakes and rivers has
caused serious water pollution. (industry)
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
Some documents say that people __________ the Glastonbury Festival since the beginning of the 19th century.
-
A.
celebrated
-
B.
were celebrating
-
C.
have celebrated
-
D.
celebrate
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
- How is your holiday in New Zealand? - __________.
-
A.
Really
-
B.
Awesome
-
C.
Absolutely right
-
D.
Sure
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
You should talk to your dad first because that fridge __________ not be suitable for your family.
-
A.
can
-
B.
may
-
C.
need
-
D.
ought
Find a mistake in the four underlined parts of each sentence.
It is reported (A) that six people trapped (B) in collapsed (C) buildings have freed (D) so far.
-
A.
is reported
-
B.
trapped
-
C.
collapsed
-
D.
have freed
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
At 8 a.m. tomorrow, he ____________ with his friends in America.
-
A.
are chatting
-
B.
will be chatting
-
C.
chatted
-
D.
chats
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
It was guessed that the fish died _____________ a powerful toxin in the sea water.
-
A.
since
-
B.
because
-
C.
because of
-
D.
as a result
Give the correct form of the word given to complete the sentences.
We apologize for the
caused to the passengers. (convenient)
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
Would you mind ________ the phone for me?
-
A.
to answer
-
B.
answer
-
C.
answering
-
D.
please answer
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
The new invention could have a wide range of_________in industry.
-
A.
applications
-
B.
concerns
-
C.
goodness
-
D.
advance
Lời giải và đáp án
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
Artificial Intelligence (AI) is an area of __________concerned with making computers copying intelligent human behaviour.
-
A.
learning
-
B.
study
-
C.
lesson
-
D.
invention
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
learning (n): việc học hành
study (n): nghiên cứu
lesson (n): bài học
invetion (n): sự phát minh
Artificial Intelligence (AI) is an area of study concerned with making computers copying intelligent human behaviour.
Tạm dịch: Trí tuệ nhân tạo (AI) là một lĩnh vực nghiên cứu liên quan đến việc làm cho máy tính sao chép hành vi thông minh của con người.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
Global warming ________ if there weren't too much carbon dioxide in the atmosphere.
-
A.
won’t happen
-
B.
didn’t happen
-
C.
wouldn’t happen
-
D.
happened
Đáp án : C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định trái ngược với hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: S + would (not) + V_nguyên thể + if + S + were (not) …
Global warming wouldn’t happen if there weren't too much carbon dioxide in the atmosphere.
Tạm dịch: Hiện tượng nóng lên toàn cầu sẽ không xảy ra nếu không có quá nhiều khí CO2 ở trong không khí.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
Passengers __________ to smoke in the train.
-
A.
are not allowed
-
B.
had not allowed
-
C.
have not allowed
-
D.
will not allow
Đáp án : A
Kiến thức: Câu bị động
Công thức câu bị động thì hiện tại đơn: S + are/ is/ am (not) + Ved/P2
are not allowed: không được phép
had not allowed ( thì quá khứ hoàn thành): đã không cho phép
have not allowed ( thì hiện tại hoàn thành): không cho phép
will not allow (thì tương lai đơn): sẽ không cho phép
Passengers are not allowed to smoke in the train.
Tạm dịch: Các hành khách không được phép hút thuốc trên tàu.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
I ___________ a cup of tea before I left for my office.
-
A.
have
-
B.
have had
-
C.
had had
-
D.
will have
Đáp án : C
Kiến thức: Quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Công thức: S + had + Ved/P2 + before + S + Ved/V2 (quá khứ đơn)
have => had (V2) => had (V3)
I had had a cup of tea before I left for my office.
Tạm dịch: Tôi đã uống một cốc cà phê trước khi tôi rời khỏi văn phòng của mình.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
“I'll give you your money back tomorrow.” => She told me that________________.
-
A.
she would give me your money back the next day.
-
B.
she will give me back the money the next day.
-
C.
she would give you back your money the next day.
-
D.
she would give me my money back the next day.
Đáp án : D
Kiến thức: Câu gián tiếp
- Cấu trúc: promise to + V : hứa làm gì
Hoặc: promise someone that S + V : hứa với ai điều gì
- Khi chuyển từ câu gián tiếp thành câu trực tiếp thì phải thay đổi các đại từ chỉ định, tính từ sở hữu cũng như trạng từ chỉ thời gian.
you => me
your => my
tomorrow => the next/ the following day
“I'll give you your money back tomorrow.” => She told me that she would give me my money back the next day.
Tạm dịch: "Tôi sẽ đưa lại bạn số tiền của bạn vào ngày mai"
= Cô ấy đã hứa sẽ trả tiền lại cho tôi vào ngày mai.
Put the words in the correct form.
Dumping
waste into the lakes and rivers has
caused serious water pollution. (industry)
Dumping
waste into the lakes and rivers has
caused serious water pollution. (industry)
Kiến thức: Từ loại
Trước danh từ "waste" cần một tính từ.
industry (n): công nghiệp
industrial (adj): thuộc về / liên quan đến công nghiệp
Dumping industrial waste into the lakes and rivers has caused serious water pollution.
Tạm dịch: Việc đổ đống chất thải công nghiệp vào các hồ và các con sông đã gây ô nhiễm nguồn nước nghiêm trọng.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
Some documents say that people __________ the Glastonbury Festival since the beginning of the 19th century.
-
A.
celebrated
-
B.
were celebrating
-
C.
have celebrated
-
D.
celebrate
Đáp án : C
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: since the beginning of the 19th century (kể từ đầu thế kỷ 19)
- Công thức thì HTHT: S + have/ has + Ved/P2 + since + mốc thời gian
Some documents say that people have celebrated the Glastonbury Festival since the beginning of the 19th century.
Tạm dịch: Một vài tài liệu cho biết con người đã tổ chức lễ hội Glastonbury từ đầu thế kỉ 19.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
- How is your holiday in New Zealand? - __________.
-
A.
Really
-
B.
Awesome
-
C.
Absolutely right
-
D.
Sure
Đáp án : B
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
A. Thật sự
B. Tuyệt vời
C. Hoàn toàn đúng
D. Chắc chắn rồi
Các phương án A, C, D không phù hợp.
- How is your holiday in New Zealand? - Awesome.
Tạm dịch: Kỳ nghỉ của bạn ở New Zealand thì như thế nào? – Tuyệt vời.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
You should talk to your dad first because that fridge __________ not be suitable for your family.
-
A.
can
-
B.
may
-
C.
need
-
D.
ought
Đáp án : B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
can + V: có thể => dùng để diễn tả khả năng của người, vật trong hiện tại
may + V: có thể, có lẽ => dùng để diễn tả khả năng xảy ra của sự việc trong hiện tại, dự đoán
need + V: cần => dùng để diễn tả sự cần thiết
ought to + V: nên => dùng để khuyên ai đó nên làm gì
You should talk to your dad first because that fridge may not be suitable for your family.
Tạm dịch: Bạn nên nói chuyện với bố bạn trước tiên bởi vì cái tủ lạnh đó có lẽ không phù hợp với gia đình bạn.
Find a mistake in the four underlined parts of each sentence.
It is reported (A) that six people trapped (B) in collapsed (C) buildings have freed (D) so far.
-
A.
is reported
-
B.
trapped
-
C.
collapsed
-
D.
have freed
Đáp án : D
Kiến thức: Câu bị động thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has been + Ved/P2
Sửa: have freed => have been freed
It is reported that six people trapped in collapsed buildings have been freed so far.
Tạm dịch: Có thông báo rằng 6 người bị mắc kẹt trong những tòa nhà sụp đổ đến nay đã được tự do.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
At 8 a.m. tomorrow, he ____________ with his friends in America.
-
A.
are chatting
-
B.
will be chatting
-
C.
chatted
-
D.
chats
Đáp án : B
Kiến thức: Thì tương lai tiếp diễn
- Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: at 8 am tomorrow (lúc 8 giờ sáng mai)
- Cách dùng: Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
- Công thức: S + will be + V-ing
At 8 a.m. tomorrow, he will be chatting with his friends in America.
Tạm dịch: Vào 8 giờ sáng mai, anh ấy sẽ đang tán gẫu với những người bạn của mình ở Mĩ.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
It was guessed that the fish died _____________ a powerful toxin in the sea water.
-
A.
since
-
B.
because
-
C.
because of
-
D.
as a result
Đáp án : C
Kiến thức: Liên từ
since + S + V = because + S + V: bởi vì
because of + N/ V_ing: vì
as a result + S + V: do đó
“a powerful toxin” là một cụm danh từ => loại A, B, D
It was guessed that the fish died because of a powerful toxin in the sea water.
Tạm dịch: Người ta dự đoán rằng cá chết bởi vì chất độc mạnh ở trong nước biển.
Give the correct form of the word given to complete the sentences.
We apologize for the
caused to the passengers. (convenient)
We apologize for the
caused to the passengers. (convenient)
Kiến thức: Từ loại - từ vựng
Sau mạo từ “the” cần một danh từ.
convenient (adj): tiện lợi
convenience (n): sự tiện lợi => inconvenience (n): sự bất lợi
We apologize for the inconvenience caused to the passengers.
Tạm dịch: Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện đã gây ra cho các hành khách.
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
Would you mind ________ the phone for me?
-
A.
to answer
-
B.
answer
-
C.
answering
-
D.
please answer
Đáp án : C
Kiến thức: to V/ V_ing
Ta có cấu trúc: mind + V-ing (bận tâm, phiền làm gì)
Would you mind answering the phone for me?
Tạm dịch: Bạn có phiền khi trả lời điện thoại giúp tôi?
Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
The new invention could have a wide range of_________in industry.
-
A.
applications
-
B.
concerns
-
C.
goodness
-
D.
advance
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
applications (n): ứng dụng
concerns (n): sự quan ngại, quan tâm
goodness (n): lòng tốt
advance (n): sự cải tiến, nâng cao
The new invention could have a wide range of applications in industry.
Tạm dịch: Phát minh mới này có thể có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền Review 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Review 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Review 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Review 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Review 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết