Trắc nghiệm Ngữ pháp - So sánh hơn của trạng từ Tiếng Anh 8 mới
Đề bài
Choose the best answer.
The teacher asked me to speak _______.
A. loud
B. louder
C. more loud
Choose the best answer.
Today you looks_______ than usual.
A. more confident
B. more confidently
C. confidently
Choose the best answer.
You have to work________ if you want to succeed.
A. more hardly
B. hardlier
C. harder
Choose the best answer.
You need to work ________ , or you will make a lot of mistakes.
A. more careful
B. more carefully
C. carefully
Choose the best answer.
Your house is decorated _________ than mine.
A. more beautiful
B. more beautifully
C. beautifully
Choose the best answer.
City drivers have to drive ______ than country ones.
-
A.
more careful
-
B.
more careless
-
C.
more carefully
-
D.
more carelessly
Choose the best answer.
I can’t understand what you are saying. Could you speak _______?
-
A.
slowly
-
B.
less slowly
-
C.
more slowly
-
D.
most slowly
Choose the best answer.
They live _______ with their family in a small cottage.
-
A.
happy
-
B.
happily
-
C.
unhappy
-
D.
happiness
Choose the best answer.
Mr. Brown arrived ________ than expected.
-
A.
more early
-
B.
earlier
-
C.
late
-
D.
more late
Choose the best answer.
We walked______ than the rest of the people.
-
A.
more slowlier
-
B.
slowlier
-
C.
more slowly
-
D.
more fast
Choose the best answer.
My mother talked _______ than the other guests.
-
A.
more loudly
-
B.
loudlier
-
C.
more loudlier
-
D.
loudly
Choose the best answer.
I went home _______ this afternoon.
-
A.
more late
-
B.
later
-
C.
more early
-
D.
more earlier
Choose the best answer.
Jim jumped __________ than Peter.
-
A.
more fartherly
-
B.
far
-
C.
farther
-
D.
farrer
Choose the best answer.
Minh always answers questions ______ than the other students.
-
A.
weller
-
B.
good
-
C.
better
-
D.
goodly
Choose the best answer.
Our new teacher explains the exercises ________ than our old one.
-
A.
more badly
-
B.
bad
-
C.
badder
-
D.
worse
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
The teacher asked me to speak _______.
A. loud
B. louder
C. more loud
B. louder
Loud (to) là tính từu/trạng từ ngắn => hình thức so sánh hơn: thêm "er"
Theo ngữ nghĩa của câu, Giáo viên yêu cầu tôi nói to hơn => từ cần điền ở dạng so sánh hơn
Loud (to) là tính từu/trạng từ ngắn => hình thức so sánh hơn: adj_er
=> The teacher asked me to speak louder
Tạm dịch:
Giáo viên yêu cầu tôi nói to hơn
Đáp án: B
Choose the best answer.
Today you looks_______ than usual.
A. more confident
B. more confidently
C. confidently
A. more confident
Confident (tự tin) là một tính từ dài
Có từ “than” => so sánh hơn
Sau look là một tính từ (trông có vẻ như thế nào)
Confident (tự tin) là một tính từ dài => hình thức so sánh hơn: more+adj
=> Today you looks more confident than usual.
Tạm dịch:
Hôm nay bạn trông tự tin hơn bình thường
Đáp án: A
Choose the best answer.
You have to work________ if you want to succeed.
A. more hardly
B. hardlier
C. harder
C. harder
Hard có 2 trạng từ: hardly (một cách khó khăn) và hard (một cách chăm chỉ) => trạng từ ngắn
Dựa vào ngữ nghĩa của câu => Bạn phải làm việc chăm chỉ hơn nếu muốn thành công. Sau work (làm việc) là một trạng từ.
=> Chỗ cần điền là hình thức so sánh hơn của trạng từ.
Hard có 2 trạng từ: hardly (một cách khó khăn) và hard (một cách chăm chỉ). Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta chọn hard. Hard là tính từ ngắn, cấu trúc so sánh hơn: adj_er
=> You have to work harder if you want to succeed.
Tạm dịch:
Bạn phải làm việc chăm chỉ hơn nếu muốn thành công
Đáp án: C
Choose the best answer.
You need to work ________ , or you will make a lot of mistakes.
A. more careful
B. more carefully
C. carefully
B. more carefully
- careful (adj): cẩn thận
- carefullly (adv)
Chỗ trống cần điền 1 trạng từ
Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có lời khuyên: Bạn cần phải làm việc cẩn thận hơn nếu không bạn sẽ phạm phải rất nhiều sai lầm => chỗ cần điền là hình thức so sánh hơn.
Sau động từ “work” (làm việc) là một trạng từ => bỏ A.
=> You need to work more carefully or you will make a lot of mistakes.
Tạm dịch:
Bạn cần phải làm việc cẩn thận hơn nếu không bạn sẽ phạm phải rất nhiều sai lầm
Đáp án: B
Choose the best answer.
Your house is decorated _________ than mine.
A. more beautiful
B. more beautifully
C. beautifully
B. more beautifully
- beautiful (adj): đẹp
- beautifully (adv): một cách đẹp đẽ/xinh đẹp
Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có: Ngôi nhà của bạn được trang trí đẹp hơn của tôi
=> Chỗ cần điền là một hình thức so sánh hơn của từ. Sau động từ decorate (trang trí) cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa
=> Your house is decorated more beautifully than mine.
Tạm dịch:
Ngôi nhà của bạn được trang trí đẹp hơn của tôi
Đáp án: B
Choose the best answer.
City drivers have to drive ______ than country ones.
-
A.
more careful
-
B.
more careless
-
C.
more carefully
-
D.
more carelessly
Đáp án : C
- carefully (adv) : cẩn thận
- careful (adj)
Có từ “than” => chỗ cần điền là một hình thức so sánh hơn. Sau động từ “ drive” (lái xe) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa => loại A và B
Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có: Người lái xe trong thành phố phải lái xe cẩn thận hơn người nông thôn
=> Ta chọn C (more carefully)
=> City drivers have to drive more carefully than country ones.
Tạm dịch:
Người lái xe trong thành phố phải lái xe cẩn thận hơn người nông thôn
Choose the best answer.
I can’t understand what you are saying. Could you speak _______?
-
A.
slowly
-
B.
less slowly
-
C.
more slowly
-
D.
most slowly
Đáp án : C
Chỗ cần điền là một hình thức so sánh hơn.
Trạng từ đuôi –ly có dạng so sánh hơn: more+adv
Dựa vào ngữ nghĩa của câu ta có:
Tôi không thể hiểu những gì bạn đang nói. Bạn có thể nói chậm hơn được không?
=> Chỗ cần điền là một hình thức so sánh hơn.
Trạng từ đuôi –ly có dạng so sánh hơn: more+adv
=> I can’t understand what you are saying. Could you speak more slowly?
Tạm dịch:
Tôi không thể hiểu những gì bạn đang nói. Bạn có thể nói chậm hơn được không?
Choose the best answer.
They live _______ with their family in a small cottage.
-
A.
happy
-
B.
happily
-
C.
unhappy
-
D.
happiness
Đáp án : B
Sau live (sống) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa
Sau live (sống) là một trạng từ để bổ sung ý nghĩa => chọn B (happily_adv)
=> They live happily with their family in a small cottage.
Tạm dịch:
Họ sống hạnh phúc với gia đình trong một ngôi nhà nhỏ
Choose the best answer.
Mr. Brown arrived ________ than expected.
-
A.
more early
-
B.
earlier
-
C.
late
-
D.
more late
Đáp án : B
- Có “than” => so sánh hơn
- Early (sớm) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là đuôi –y, đổi –y thành -ier
- Late là tính từ ngắn, dạng so sánh hơn: later (muộn hơn)
Có từ than => so sánh hơn => bỏ C
Late là tính từ ngắn, dạng so sánh hơn: later (muộn hơn) => loại D
Early (sớm) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là đuôi –y, đổi –y thành -ier
=> Mr. Brown arrived earlier than expected.
Tạm dịch:
Ông Brown đến sớm hơn dự kiến.
Choose the best answer.
We walked______ than the rest of the people.
-
A.
more slowlier
-
B.
slowlier
-
C.
more slowly
-
D.
more fast
Đáp án : C
Fast (nhanh) là tính từ ngắn
Slowly (chậm) là tính từ có 2 âm tiết có kết thúc là đuôi –y, dạng so sánh hơn đổi –y thành -ier
Fast (nhanh) là tính từ ngắn => dạng so sánh hơn: faster (loại D)
Slowly (chậm) là tính từ có 2 âm tiết, được tạo từ adj + ly
=> khi viết ở dạng so sánh hơn, ta dùng more slowly, không dùng slowlier
=> We walked more slowly than the rest of the people.
Tạm dịch:
Chúng tôi đi chậm hơn những người còn lại
Choose the best answer.
My mother talked _______ than the other guests.
-
A.
more loudly
-
B.
loudlier
-
C.
more loudlier
-
D.
loudly
Đáp án : A
Loudly là trạng từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi –ly
Loudly là trạng từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi –ly => dạng so sánh hơn: more loudly
=> My mother talked more loudly than the other guests.
Tạm dịch:
Mẹ tôi nói to hơn những người khách khác
Choose the best answer.
I went home _______ this afternoon.
-
A.
more late
-
B.
later
-
C.
more early
-
D.
more earlier
Đáp án : B
Early (sớm) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi –y, dạng so sánh hơn: earlier
Late (muộn) là tính từ ngắn, dạng so sánh hơn: later
Early (sớm) là tính từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi –y, dạng so sánh hơn: earlier (loại C và D)
Late (muộn) là tính từ ngắn, dạng so sánh hơn: later
=> I went home later this afternoon.
Tạm dịch: Tôi về nhà muộn hơn vào chiều nay
Choose the best answer.
Jim jumped __________ than Peter.
-
A.
more fartherly
-
B.
far
-
C.
farther
-
D.
farrer
Đáp án : C
Far (xa) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt: farther (xa hơn)
Far (xa) là tính từ có dạng so sánh hơn đặc biệt: farther (xa hơn)
=> Jim jumped farther than Peter.
Tạm dịch: Jim nhảy xa hơn Peter
Choose the best answer.
Minh always answers questions ______ than the other students.
-
A.
weller
-
B.
good
-
C.
better
-
D.
goodly
Đáp án : C
Có từ “than” => từ cần điền là một dạng so sánh hơn
Tốt (good) có dạng so sánh hơn đặc biệt: better (tốt hơn)
Có từ “than” => từ cần điền là một dạng so sánh hơn
Tốt (good) có dạng so sánh hơn đặc biệt: better (tốt hơn)
=> Minh always answers questions better than the other students.
Tạm dịch:
Minh luôn trả lời các câu hỏi tốt hơn các sinh viên khác
Choose the best answer.
Our new teacher explains the exercises ________ than our old one.
-
A.
more badly
-
B.
bad
-
C.
badder
-
D.
worse
Đáp án : D
Có từ “than” => từ cần điền là một dạng so sánh hơn
Bad (xấu, tệ) có dạng so sánh hơn đặc biệt: worse
Có từ “than” => từ cần điền là một dạng so sánh hơn
Bad (xấu, tệ) có dạng so sánh hơn đặc biệt: worse
=> Our new teacher explains the exercises worse than our old one.
Tạm dịch:
Giáo viên mới của chúng tôi giải thích các bài tập tồi tệ hơn giáo viên cũ của chúng tôi
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Ôn tập so sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết