Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

Nam helped his parents _____ the rice onto the ox-drawn cart.

  • A.

    load

  • B.

    collect

  • C.

    dry

  • D.

    ride

Câu 2 :

Choose the best answer.

In Emi’s opinion, city life is more ______ than country life.

  • A.

    friendly

  • B.

    exciting

  • C.

    natural

  • D.

    peaceful

Câu 3 :

Choose the best answer.

Sky is ______ here in the countryside because there are no buildings to block the view.

  • A.

    tidy

  • B.

    close

  • C.

    dense

  • D.

    vast

Câu 4 :

Choose the best answer.

Look! The children are _______ the buffaloes.

  • A.

    picking

  • B.

    playing

  • C.

    driving

  • D.

    herding

Câu 5 :

Choose the best answer.

I wasn’t _____ enough to tell her truth that her mother’s gone.

  • A.

    young

  • B.

    brave

  • C.

    generous

  • D.

    convenient

Câu 6 :

Choose the best answer.

Look at the picture.

In the family, everyone has his own job. What the youngest child has to do every day is to ______.

  • A.

    herd the buffaloes

  • B.

    harvest

  • C.

    fly kites

  • D.

    dry the rice

Câu 7 :

Choose the best answer.

Last week was the harvest time, I was staying with my uncle and I helped him load the rice onto the _____.

  • A.

    buffalo-drawn cart

  • B.

    cart buffalo-drawn

  • C.

    cart-drawn buffalo

  • D.

    cart-buffalo drawn

Câu 8 :

Choose the best answer.

I have stayed in a ______ area for two weeks. The transportation was very inconvenient and there was no entertainment center to relax.

  • A.

    rural

  • B.

    urban

  • C.

    outskirts

  • D.

    suburb

Câu 9 :

Choose the best answer.

______ people in the countryside are not rich, they often have a peaceful and happy life.

  • A.

    Because

  • B.

    Although

  • C.

    Despite

  • D.

    When

Câu 10 :

Choose the best answer.

My family is going to come back to the hometown to _____ a visit to our grandparents.

  • A.

    make

  • B.

    pay

  • C.

    do

  • D.

    take

Câu 11 :

Choose the best answer.

_______ is an area of  land with hills or mountains.

  • A.

    Grassland

  • B.

    Tractor

  • C.

    Highland

  • D.

    Beehive

Câu 12 :

Choose the best answer.

Several large fish live in the ______.

  • A.

    path

  • B.

    scarecrow

  • C.

    underground

  • D.

    pond

Câu 13 :

Choose the best answer.

In Vietnam, farmers start ______ in the spring.

  • A.

    ploughing

  • B.

    herding

  • C.

    harvesting

  • D.

    exploring

Câu 14 :

Choose the best answer.

If I had lived in the city, I might understand more about the other types of people and _____ they think and interact.

  • A.

    which

  • B.

    how

  • C.

    where

  • D.

    when

Câu 15 :

Choose the best answer.

Except for some minor changes, life in my hometown has generally remained at a slow _____.

  • A.

    speed

  • B.

    rhythm

  • C.

    pace

  • D.

    both B&C

Câu 16 :

Choose the best answer.

Which one do you prefer, life in the _____ area or life in a modern town?

  • A.

    far

  • B.

    further

  • C.

    distance

  • D.

    remote

Câu 17 :

Choose the best answer.

This kind of music is really ______. I hardly listen to it.

  • A.

    interesting

  • B.

    disturbing

  • C.

    disturbed

  • D.

    interested

Câu 18 :

Choose the best answer.

It is good ____ him to have a better job.

  • A.

    for

  • B.

    of

  • C.

    to

  • D.

    at

Câu 19 :

Choose the best answer.

In the city, the traffic is very noisy and there’s a lot of air _____.

  • A.

    pollute

  • B.

    polluting

  • C.

    polluted

  • D.

    pollution

Câu 20 :

Choose the best answer.

________ is very hard because nomads often move from one place to another. However, it is also interesting.

  • A.

    Working life

  • B.

    Settled life

  • C.

    Nomadic life

  • D.

    Slum life

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

Nam helped his parents _____ the rice onto the ox-drawn cart.

  • A.

    load

  • B.

    collect

  • C.

    dry

  • D.

    ride

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Load: Tải

Collect: Sưu tầm

Dry: phơi

Ride: đạp xe

the ox-drawn cart.: xe bò

Lời giải chi tiết :

Load: Tải

Collect: Sưu tầm

Dry: phơi

Ride: đạp xe

=> Nam helped his parents load the rice onto the ox-drawn cart.

Tạm dịch:

Nam giúp bố mẹ tải gạo lên xe bò kéo. 

Câu 2 :

Choose the best answer.

In Emi’s opinion, city life is more ______ than country life.

  • A.

    friendly

  • B.

    exciting

  • C.

    natural

  • D.

    peaceful

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Friendly: Thân thiện

Exciting: Thú vị 

Natural: thuộc về tự nhiên

Peaceful: Thanh bình

Lời giải chi tiết :

Friendly: Thân thiện

Exciting: Hào hứng

Natural: thuộc về tự nhiên

Peaceful: Thanh bình

=> In Emi’s opinion, city life is more exciting than country life.

Tạm dịch:

Theo ý kiến của Emi, cuộc sống thành phố thú vị hơn cuộc sống nông thôn. 



Câu 3 :

Choose the best answer.

Sky is ______ here in the countryside because there are no buildings to block the view.

  • A.

    tidy

  • B.

    close

  • C.

    dense

  • D.

    vast

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tidy: Gọn

Close: Gần 

Dense: Dày đặc  

Vast: rộng lớn

- block the view: phá cảnh, chắn tầm nhìn

Lời giải chi tiết :

Tidy: Gọn 

Close: Gần   

Dense: Dày đặc 

Vast: rộng lớn

=> Sky is vast here in the countryside because there are no buildings to block the view.

Tạm dịch:

Bầu trời rộng lớn ở vùng nông thôn vì không có tòa nhà để chặn tầm nhìn.

Câu 4 :

Choose the best answer.

Look! The children are _______ the buffaloes.

  • A.

    picking

  • B.

    playing

  • C.

    driving

  • D.

    herding

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Picking: Chọn          

Playing: Đang chơi            

Driving:  Lái xe             

Herding: Chăn gia súc

 

Lời giải chi tiết :

Picking: Chọn                                                                              

Playing: Đang chơi                                                                                

Driving:  Lái xe                                                                                

Herding: Chăn gia súc

=> Look! The children are herding the buffaloes.

Tạm dịch:

Nhìn kìa! Những đứa trẻ đang chăn trâu. 

Câu 5 :

Choose the best answer.

I wasn’t _____ enough to tell her truth that her mother’s gone.

  • A.

    young

  • B.

    brave

  • C.

    generous

  • D.

    convenient

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Young: Trẻ                         

Brave: Dũng cảm                   

Generous: Hào phóng     

Convenient: Tiện lợi

Lời giải chi tiết :

Young (adj): Trẻ        

Brave (adj): Dũng cảm         

Generous (adj): Hào phóng           

Convenient (adj): Tiện lợi

=> I wasn’t brave enough to tell her truth that her mother’s gone.

Tạm dịch:

Tôi không đủ can đảm để nói sự thật rằng mẹ cô đã ra đi. 

Câu 6 :

Choose the best answer.

Look at the picture.

In the family, everyone has his own job. What the youngest child has to do every day is to ______.

  • A.

    herd the buffaloes

  • B.

    harvest

  • C.

    fly kites

  • D.

    dry the rice

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Herd the buffaloes: Đàn trâu

Harvest: Mùa gặt

Fly kites: Thả diều

Dry the rice: Phơi thóc

=> In the family, everyone has his own job. What the youngest child has to do every day is to herd the buffaloes

Tạm dịch:

Trong gia đình, ai cũng có công việc riêng. Những gì đứa trẻ nhỏ nhất phải làm mỗi ngày là chăn trâu.

Câu 7 :

Choose the best answer.

Last week was the harvest time, I was staying with my uncle and I helped him load the rice onto the _____.

  • A.

    buffalo-drawn cart

  • B.

    cart buffalo-drawn

  • C.

    cart-drawn buffalo

  • D.

    cart-buffalo drawn

Đáp án : A

Phương pháp giải :

buffalo-drawn cart (xe trâu kéo)

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: buffalo-drawn cart (xe trâu kéo)

=> Last week was the harvest time, I was staying with my uncle and I helped him load the rice onto the buffalo-drawn cart

Tạm dịch:

Tuần trước là thời gian thu hoạch, tôi ở với chú tôi và tôi đã giúp chú tải gạo lên xe kéo trâu

Câu 8 :

Choose the best answer.

I have stayed in a ______ area for two weeks. The transportation was very inconvenient and there was no entertainment center to relax.

  • A.

    rural

  • B.

    urban

  • C.

    outskirts

  • D.

    suburb

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Rural:  Nông thôn 

Urban: Thành thị   

Outskirts: Vùng ngoại ô   

Suburb: ngoại ô

Lời giải chi tiết :

Rural:  Nông thôn    

Urban: Thành thị   

Outskirts: Vùng ngoại ô       

Suburb: ngoại ô

=> I have stayed in a rural area for two weeks. The transportation was very inconvenient and there was no entertainment center to relax.

Tạm dịch: Tôi đã ở lại một vùng nông thôn trong hai tuần. Giao thông rất bất tiện và không có trung tâm giải trí để thư giãn.

 

Câu 9 :

Choose the best answer.

______ people in the countryside are not rich, they often have a peaceful and happy life.

  • A.

    Because

  • B.

    Although

  • C.

    Despite

  • D.

    When

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Các liên từ:

Because: Bởi vì 

Although: Mặc dầu    

Despite: Mặc dù    

When: Khi nào

- 2 vế câu chỉ sự trái ngược

Lời giải chi tiết :

Because: Bởi vì   

Although + S + V = Despite + Ving/ N: Mặc dù     

When: Khi 

2 vế câu có quan hệ đối lập về ý nghĩa, sau chỗ cần điền là một mệnh đề  => dùng Although

=> Although people in the countryside are not rich, they often have a peaceful and happy life.

Tạm dịch: Mặc dù người ở nông thôn không giàu có nhưng họ thường có một cuộc sống bình yên và hạnh phúc.

Câu 10 :

Choose the best answer.

My family is going to come back to the hometown to _____ a visit to our grandparents.

  • A.

    make

  • B.

    pay

  • C.

    do

  • D.

    take

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Pay a visit to : đi thăm nơi nào đó/ai đó

Lời giải chi tiết :

Make: Chế tạo 

Pay: Trả 

Do: Làm

take: dùng, lấy

Pay a visit to : đi thăm nơi nào đó/ai đó

=> My family is going to come back to the hometown to pay a visit to our grandparents.

Tạm dịch: Gia đình tôi sẽ trở về quê để thăm ông bà của chúng tôi.

Câu 11 :

Choose the best answer.

_______ is an area of  land with hills or mountains.

  • A.

    Grassland

  • B.

    Tractor

  • C.

    Highland

  • D.

    Beehive

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Grassland: Đồng cỏ

Tractor: Máy kéo 

Highland: Cao nguyên

Beehive: Tổ ong

- dựa vào nghĩa của câu: từ gì dùng để miêu tả vùng đồi núi.

Lời giải chi tiết :

Grassland: Đồng cỏ    

Tractor: Máy kéo  

Highland: Vùng cao nguyên

Beehive: Tổ ong

=> Highland is an area of land with hills or mountains.

Tạm dịch: Cao nguyên là một vùng đất có đồi hoặc núi.

Câu 12 :

Choose the best answer.

Several large fish live in the ______.

  • A.

    path

  • B.

    scarecrow

  • C.

    underground

  • D.

    pond

Đáp án : D

Phương pháp giải :

PP:

Path: Con đường                         

Scarecrow: Bù nhìn                 

Underground: Ngầm            

Pond: Ao

Lời giải chi tiết :

Path: Con đường                         

Scarecrow: Bù nhìn                 

Underground: Ngầm            

Pond: Ao

=> Several large fish live in the pond

Tạm dịch: Một số loài cá lớn sống trong ao.

Câu 13 :

Choose the best answer.

In Vietnam, farmers start ______ in the spring.

  • A.

    ploughing

  • B.

    herding

  • C.

    harvesting

  • D.

    exploring

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Plough: cày

Herd: Chăn gia súc

Harvest: Thu hoạch

Explore: Khám phá

Lời giải chi tiết :

Plough (v): cày

Herd (v): Chăn gia súc

Harvest (v): Thu hoạch

Explore (v) : Khám phá

=> In Vietnam, farmers start ploughing  in the spring. (Vụ xuân và thường sẽ thu hoạch vào mùa hè)

Tạm dịch: Ở Việt Nam, nông dân bắt đầu cày cấy vào mùa xuân.

Câu 14 :

Choose the best answer.

If I had lived in the city, I might understand more about the other types of people and _____ they think and interact.

  • A.

    which

  • B.

    how

  • C.

    where

  • D.

    when

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Từ để hỏi về cách thức

Lời giải chi tiết :

Which: Mà         

How: Thế nào

Where: Ở đâu   

When: Khi nào

=> If I had lived in the city, I might understand more about the other types of people and how they think and interact.

Tạm dịch: Nếu tôi đã sống ở thành phố, tôi có thể hiểu thêm về các loại người khác và cách họ suy nghĩ và tương tác.

Câu 15 :

Choose the best answer.

Except for some minor changes, life in my hometown has generally remained at a slow _____.

  • A.

    speed

  • B.

    rhythm

  • C.

    pace

  • D.

    both B&C

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Speed: Tốc độ 

Rhythm: Nhịp  

Pace: Both: Đều

Lời giải chi tiết :

Speed: Tốc độ  

Rhythm: Nhịp  (âm nhạc)       

Pace: Vận tốc 

Cụm từ: at a slow pace: nhịp độ chậm  (để nói về sự phát triển)

=> Except for some minor changes, life in my hometown has generally remained at a slow pace.

Tạm dịch:

Ngoại trừ một số thay đổi nhỏ, cuộc sống ở quê tôi nói chung vẫn ở tốc độ chậm. 

 

Câu 16 :

Choose the best answer.

Which one do you prefer, life in the _____ area or life in a modern town?

  • A.

    far

  • B.

    further

  • C.

    distance

  • D.

    remote

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Khu vực hẻo lánh: remote area.

Lời giải chi tiết :

Far: Xa         

Further: Thêm nữa       

Distance: Khoảng cách   

Remote: Hẻo lánh

=> Which one do you prefer, life in the remote area or life in a modern town?

Tạm dịch:

Bạn thích cái nào hơn, cuộc sống ở vùng sâu vùng xa hay cuộc sống ở một thị trấn hiện đại? 

 

Câu 17 :

Choose the best answer.

This kind of music is really ______. I hardly listen to it.

  • A.

    interesting

  • B.

    disturbing

  • C.

    disturbed

  • D.

    interested

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Interesting: Thú vị                                      

Disturbing: Phiền                             

Disturbed: Bị làm phiền               

Interested: Quan tâm

 

Lời giải chi tiết :

Interesting: Thú vị     

Disturbing: Phiền  

Disturbed: Bị làm phiền 

Interested: Quan tâm

=> This kind of music is really disturbing. I hardly listen to it.

Tạm dịch:                                           

Thể loại nhạc này thực sự phiền. Tôi hầu như không nghe nó. 

Câu 18 :

Choose the best answer.

It is good ____ him to have a better job.

  • A.

    for

  • B.

    of

  • C.

    to

  • D.

    at

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cấu trúc: It is + adj for sb + to V

Lời giải chi tiết :

For: cho

Of: của

To: đến

At: tại

Cụm từ: good for sb (tốt cho ai)

=> It is good for him to have a better job.

Tạm dịch:

Nó tốt cho anh ta để có một công việc tốt hơn.

Câu 19 :

Choose the best answer.

In the city, the traffic is very noisy and there’s a lot of air _____.

  • A.

    pollute

  • B.

    polluting

  • C.

    polluted

  • D.

    pollution

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sau a lot of là danh từ /cụm danh từ

Lời giải chi tiết :

pollute: ô nhiễm

polluting: gây ô nhiễm 

polluted: đã ô nhiễm 

pollution: sự ô nhiễm 

Sau a lot of là danh từ => air pollution (ô nhiễm không khí)

=> In the city, the traffic is very noisy and there’s a lot of air pollution

Tạm dịch:

Trong thành phố, giao thông rất ồn ào và có rất nhiều ô nhiễm không khí.

Câu 20 :

Choose the best answer.

________ is very hard because nomads often move from one place to another. However, it is also interesting.

  • A.

    Working life

  • B.

    Settled life

  • C.

    Nomadic life

  • D.

    Slum life

Đáp án : C

Phương pháp giải :

- nomad (n): dân du mục

Lời giải chi tiết :

Working life: Cuộc sống làm việc

Settled life: Cuộc sống định cư

Nomadic life: Cuộc sống du mục

Slum life: Cuộc sống ở khu ổ chuột

=> Nomadic life is very hard because nomads often move from one place to another. However, it is also interesting.

Tạm dịch: Cuộc sống du mục rất khó khăn vì những người du mục thường di chuyển từ nơi này đến nơi khác. Tuy nhiên, nó cũng thú vị.

Trắc nghiệm Ngữ pháp - Ôn tập so sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Ôn tập so sánh hơn của tính từ Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp - So sánh hơn của trạng từ Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - So sánh hơn của trạng từ Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng viết Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kiểm tra Unit 2 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 2 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết