Trắc nghiệm Ngữ pháp Ôn tập các thì hiện tại Tiếng Anh 8 mới
Đề bài
Choose the best answer.
Hawaii and Alaska ______ US states since 1959.
-
A.
were
-
B.
will be
-
C.
are
-
D.
have been
Choose the best answer.
Look! A cat ________ up the tree.
-
A.
is climbing
-
B.
climbs
-
C.
are climbing
-
D.
climb
Choose the best answer.
The rain ______ . It’s been raining for 3 hours.
-
A.
has stop
-
B.
is stopped
-
C.
haven’t stopped
-
D.
hasn’t stopped
Choose the best answer.
____Marry an English person?
- Yes, she ______English at the meeting right now.
-
A.
Be/speaks
-
B.
Are/is speaking
-
C.
Is/ is speaking
-
D.
Is/are speaking
Choose the best answer.
They _______ to play the love games, but they ______ now.
-
A.
isn't want/plays
-
B.
doesn't want/ plays
-
C.
not want/ are playing
-
D.
don’t want/ are playing
Choose the best answer.
The Louvre Museum _______ from 9 a.m to 6 p.m everyday except Tuesday and Wednesday.
-
A.
opens
-
B.
open
-
C.
will open
-
D.
will be open
Choose the best answer.
The United Kingdom, an island region, _______ four countries including England, Wales, Scotland and Northern Ireland.
-
A.
has comprised
-
B.
comprised
-
C.
comprises
-
D.
comprise
Choose the best answer.
The kangaroo has been known as a symbol of Australia ______ 1773.
-
A.
since
-
B.
from
-
C.
for
-
D.
in
Choose the best answer.
By 1970, Canada ______ to choose the maple tree with the leaves as its national icon.
-
A.
decided
-
B.
has decided
-
C.
had decided
-
D.
have decided
Choose the best answer.
People in England ________ Easter from March 30th to April 2nd.
-
A.
have celebrated
-
B.
are celebrating
-
C.
celebrate
-
D.
celebrated
Choose the best answer.
Some beauty spots in this city _____ reconstructed to attract more visitors.
-
A.
has been
-
B.
have been
-
C.
will have
-
D.
will been
Choose the best answer.
The rules of getting green cards to become a US citizen _______ over the past several years.
-
A.
have changed
-
B.
change
-
C.
changes
-
D.
changing
Choose the best answer.
Kathy ______for three different companies since graduating two years ago.
-
A.
has worked
-
B.
have worked
-
C.
have been worked
-
D.
worked
Choose the best answer.
Martin _______ in a small flat. He and his wife always _______ up early to water flowers.
-
A.
is living/ get
-
B.
lives/ get
-
C.
lives/ gets
-
D.
is living/gets
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
Hawaii and Alaska ______ US states since 1959.
-
A.
were
-
B.
will be
-
C.
are
-
D.
have been
Đáp án : D
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Dấu hiệu since 1959: từ năm 1959 => thì hiện tại hoàn thành
Câu trên diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành
=> Hawaii and Alaska have been US states since 1959.
Tạm dịch: Hawaii và Alaska là các tiểu bang của Hoa Kỳ kể từ năm 1959.
Choose the best answer.
Look! A cat ________ up the tree.
-
A.
is climbing
-
B.
climbs
-
C.
are climbing
-
D.
climb
Đáp án : A
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
Look!: Nhìn kìa!
Câu trên diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ số ít nên động từ to be chia ở số ít => is climbing
=> Look! A cat is climbing up the tree.
Tạm dịch: Nhìn kìa! Một con mèo đang trèo lên cây.
Choose the best answer.
The rain ______ . It’s been raining for 3 hours.
-
A.
has stop
-
B.
is stopped
-
C.
haven’t stopped
-
D.
hasn’t stopped
Đáp án : D
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
for 3 hours: trong 3 giờ đồng hồ
Câu trên diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành
Chủ ngữ số ít nên trợ động từ chia ở số ít => hasn't stopped
=> The rain hasn't stopped. It’s been raining for 3 hours.
Tạm dịch: Mưa vẫn chưa tạnh. Trời đã mưa trong 3 giờ đồng hồ.
Choose the best answer.
____Marry an English person?
- Yes, she ______English at the meeting right now.
-
A.
Be/speaks
-
B.
Are/is speaking
-
C.
Is/ is speaking
-
D.
Is/are speaking
Đáp án : C
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn
right now: ngay bây giờ
Câu trên diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ số ít nên ta dùng động từ to be: is
=> Is Marry an English person?- Yes, she is speaking English at the meeting right now
Tạm dịch: Marry có phải là người Anh không? - Vâng, cô ấy đang nói tiếng Anh tại cuộc họp ngay bây giờ.
Choose the best answer.
They _______ to play the love games, but they ______ now.
-
A.
isn't want/plays
-
B.
doesn't want/ plays
-
C.
not want/ are playing
-
D.
don’t want/ are playing
Đáp án : D
Kiến thức: Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
Từ cần điền thứ nhất: Chủ ngữ số nhiều nên ta dùng trợ động từ don’t => don’t want
Now: bây giờ
Từ cần điền thứ hai: diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn. Chủ ngữ số nhiều nên ta dùng động từ to be are => are playing
=> They don't want to play the love games, but they are playing now.
Tạm dịch: Họ không muốn chơi những trò chơi tình yêu, nhưng giờ họ đang chơi.
Choose the best answer.
The Louvre Museum _______ from 9 a.m to 6 p.m everyday except Tuesday and Wednesday.
-
A.
opens
-
B.
open
-
C.
will open
-
D.
will be open
Đáp án : A
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
everyday: hàng ngày
Câu diễn tả hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại nên ta dùng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít nên động từ phải chia ở số ít => opens
=> The Louvre Museum opens from 9 a.m to 6 p.m everyday except Tuesday and Wednesday.
Tạm dịch: Bảo tàng Louvre mở cửa từ 9 giờ sáng đến 6 giờ chiều hàng ngày trừ thứ ba và thứ tư.
Choose the best answer.
The United Kingdom, an island region, _______ four countries including England, Wales, Scotland and Northern Ireland.
-
A.
has comprised
-
B.
comprised
-
C.
comprises
-
D.
comprise
Đáp án : C
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Câu trên diễn tả một sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ số ít nên động từ chia ở số ít => comprises
=> The United Kingdom, an island region, comprises four countries including England, Wales, Scotland and Northern Ireland.
Tạm dịch: Vương quốc Anh, là một vùng đảo, bao gồm bốn quốc gia là Anh, Wales, Scotland và Bắc Ireland.
Choose the best answer.
The kangaroo has been known as a symbol of Australia ______ 1773.
-
A.
since
-
B.
from
-
C.
for
-
D.
in
Đáp án : A
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Câu trên ở thì hiện tại hoàn thành nên ta dùng giới từ since
since 1773: từ năm 1773
=> The kangaroo has been known as a symbol of Australia since 1773.
Tạm dịch: Chuột túi được biết đến như một biểu tượng của Úc từ năm 1773.
Choose the best answer.
By 1970, Canada ______ to choose the maple tree with the leaves as its national icon.
-
A.
decided
-
B.
has decided
-
C.
had decided
-
D.
have decided
Đáp án : C
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Câu trên diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn thành trước một thời điểm được nói đến trong quá khứ (1970) nên ta dùng thì quá khứ hoàn thành
=> By 1970, Canada had decided to choose the maple tree with the leaves as its national icon.
Tạm dịch: Đến năm 1970, Canada đã quyết định chọn cây phong với những chiếc lá làm biểu tượng quốc gia.
Choose the best answer.
People in England ________ Easter from March 30th to April 2nd.
-
A.
have celebrated
-
B.
are celebrating
-
C.
celebrate
-
D.
celebrated
Đáp án : C
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Câu trên diễn tả một sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì hiện tại đơn.
=> People in England celebrate Easter from March 30th to April 2nd.
Tạm dịch: Người dân ở Anh tổ chức lễ Phục sinh từ ngày 30 tháng 3 đến ngày 2 tháng 4.
Choose the best answer.
Some beauty spots in this city _____ reconstructed to attract more visitors.
-
A.
has been
-
B.
have been
-
C.
will have
-
D.
will been
Đáp án : B
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Chủ ngữ là chủ thể chịu tác động bởi hành động nên câu trên là câu bị động
Chủ ngữ số nhiều nên động từ chia ở số nhiều => have been
=> Some beauty spots in this city have been reconstructed to attract more visitors.
Tạm dịch: Một số địa điểm đẹp ở thành phố này đã được xây dựng lại để thu hút nhiều du khách hơn.
Choose the best answer.
The rules of getting green cards to become a US citizen _______ over the past several years.
-
A.
have changed
-
B.
change
-
C.
changes
-
D.
changing
Đáp án : A
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
over the past several years: trong nhiều năm qua => dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + has/ have + Vp2
=> The rules of getting green cards to become a US citizen have changed over the past several years.
Tạm dịch: Các quy tắc để có được thẻ xanh để trở thành công dân Hoa Kỳ đã thay đổi trong nhiều năm qua.
Choose the best answer.
Kathy ______for three different companies since graduating two years ago.
-
A.
has worked
-
B.
have worked
-
C.
have been worked
-
D.
worked
Đáp án : A
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
since graduating two years ago: kể từ khi tốt nghiệp hai năm trước
Câu trên diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
Chủ ngữ số ít nên động từ chia ở số ít => has worked
=> Kathy has worked for three different companies since graduating two years ago.
Tạm dịch: Kathy đã làm việc cho ba công ty khác nhau kể từ khi tốt nghiệp hai năm trước.
Choose the best answer.
Martin _______ in a small flat. He and his wife always _______ up early to water flowers.
-
A.
is living/ get
-
B.
lives/ get
-
C.
lives/ gets
-
D.
is living/gets
Đáp án : B
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
always: luôn luôn
Câu trên diễn tả một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại, một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại nên ta dùng thì hiện tại đơn.
=> Martin lives in a small flat. He and his wife always get up early to water flowers.
Tạm dịch: Martin sống trong một căn hộ nhỏ. Vợ chồng anh luôn dậy sớm để tưới hoa.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 8 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 8 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 8 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 8 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết