Trắc nghiệm Kĩ năng viết Unit 5 Tiếng Anh 8 mới

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. 

It was cold. However, Tom still went swimming. (Although)


=> Although

.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. 

John is very sad. He fails the final exam. (because)


=> John

.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. 

My grandfather is very old. He is still young at heart. (although)


=> Although

.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. 

Tom gets a lot of money. He works hard. (because)


=> Tom

.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. 

Tet is an important festival; therefore, most Vietnamese return home to welcome it. (so)

=> Tet is an important festival

.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same.

You need to check the way to get there; otherwise, you will get lost. (If)


=> If 

.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same.

Linda came up. We were talking about her. (while)


=> While

.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same.

You want to be believed. You must tell the truth. (if)


=>

.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same.

It would be foolish to set out. It is raining heavily. (because)


=> It 

.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same.

I went to work. I started feeling better. (once)

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. 

It was cold. However, Tom still went swimming. (Although)


=> Although

.

Đáp án

It was cold. However, Tom still went swimming. (Although)


=> Although

.

Phương pháp giải :

although: mặc dù

Cấu trúc câu: Although + S + V…, S +V…

Lời giải chi tiết :

although: mặc dù

Cấu trúc câu: Although + S + V…, S +V…

Trời lạnh. Tuy nhiên, Tom vẫn đi bơi => Mặc dù trời lạnh nhưng Tom vẫn đi bơi.

=> Although it was cold, Tom still went swimming.

Đáp án:  Although it was cold, Tom still went swimming.

Tạm dịch: Mặc dù trời lạnh nhưng Tom vẫn đi bơi.

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. 

John is very sad. He fails the final exam. (because)


=> John

.

Đáp án

John is very sad. He fails the final exam. (because)


=> John

.

Phương pháp giải :

because: bởi vì

Câu trúc câu: S + V…+ because + S + V…

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì

Câu trúc câu: S + V…+ because + S + V…

John rất buồn. Anh ấy thi trượt => John rất buồn bởi vì anh ấy thi trượt.

=> John is very sad because he fails the final exam.

Đáp án:  John is very sad because he fails the final exam.

Tạm dịch: John rất buồn bởi vì anh ấy thi trượt.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. 

My grandfather is very old. He is still young at heart. (although)


=> Although

.

Đáp án

My grandfather is very old. He is still young at heart. (although)


=> Although

.

Phương pháp giải :

although: mặc dù

Cấu trúc câu: Although + S + V…, S +V…

Lời giải chi tiết :

although: mặc dù

Cấu trúc câu: Although + S + V…, S +V…

Ông tôi đã già. Ông ấy vẫn còn trẻ trung => Mặc dù ông tôi đã già nhưng ông ấy vẫn còn trẻ trung

=> Although my grandfather is very old, he is still young at heart.

Đáp án: Although my grandfather is very old, he is still young at heart.

Tạm dịch: Mặc dù ông tôi đã già nhưng ông ấy vẫn còn trẻ trung

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. 

Tom gets a lot of money. He works hard. (because)


=> Tom

.

Đáp án

Tom gets a lot of money. He works hard. (because)


=> Tom

.

Phương pháp giải :

because: bởi vì

Câu trúc câu: S + V…+ because + S + V…

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì

Câu trúc câu: S + V…+ because + S + V…

Tom nhận được rất nhiều tiền. Anh ấy làm việc chăm chỉ. => Tom nhận được rất nhiều tiền bởi vì anh ấy làm việc chăm chỉ

=> Tom gets a lot of money because he works hard.

Đáp án: Tom gets a lot of money because he works hard.

Tạm dịch: Tom nhận được rất nhiều tiền bởi vì anh ấy làm việc chăm chỉ

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. 

Tet is an important festival; therefore, most Vietnamese return home to welcome it. (so)

=> Tet is an important festival

.

Đáp án

Tet is an important festival; therefore, most Vietnamese return home to welcome it. (so)

=> Tet is an important festival

.

Phương pháp giải :

so: vì vậy, do đó, cho nên

Cấu trúc câu: S + V… + so + S + V…

Lời giải chi tiết :

so: vì vậy, do đó, cho nên

Cấu trúc câu: S + V… + so + S + V…

=> Tet is an important festival so most Vietnamese return home to welcome it.

Đáp án: Tet is an important festival so most Vietnamese return home to welcome it.

Tạm dịch: Tết là một lễ hội quan trọng do đó hầu hết người Việt trở về quê để chào đón.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same.

You need to check the way to get there; otherwise, you will get lost. (If)


=> If 

.

Đáp án

You need to check the way to get there; otherwise, you will get lost. (If)


=> If 

.

Phương pháp giải :

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (có thực ở hiện tại): If + S + V…., S + will/can/must.. + V…

Lời giải chi tiết :

if: nếu

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (có thực ở hiện tại): If + S + V…., S + will/can/must.. + V…

Bạn cần kiểm tra đường đến đó; nếu không, bạn sẽ bị lạc => Nếu bạn không kiểm tra đường đến đó thì bạn sẽ bị lạc

=> If you don’t check the way to get there, you will get lost.

Đáp án: If you don’t check the way to get there, you will get lost.

Tạm dịch: Nếu bạn không kiểm tra đường đến đó thì bạn sẽ bị lạc

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same.

Linda came up. We were talking about her. (while)


=> While

.

Đáp án

Linda came up. We were talking about her. (while)


=> While

.

Phương pháp giải :

while: trong khi

Cấu trúc câu: While + S + was/were + V_ing…, S + V_ed…

Lời giải chi tiết :

while: trong khi

Cấu trúc câu: While + S + was/were + V_ing…, S + V_ed…: Trong khi đang làm gì thì có 1 hành động khác chen vào.

=> While we were talking about Linda, she came up.

Đáp án: While we were talking about Linda, she came up.

Tạm dịch: Trong khi chúng tôi đang nói về Linda thì cô ấy đến.

Câu 8 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same.

You want to be believed. You must tell the truth. (if)


=>

.

Đáp án

You want to be believed. You must tell the truth. (if)


=>

.

Phương pháp giải :

if: nếu

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (có thực ở hiện tại): If + S + V…., S + will/can/must.. + V…

Lời giải chi tiết :

if: nếu

Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (có thực ở hiện tại): If + S + V…., S + will/can/must.. + V…

Bạn muốn được tin tưởng. Bạn phải nói sự thật. => Nếu bạn muốn được tin tưởng thì bạn phải nói sự thật

=> If you want to be believed, you must tell the truth.

Đáp án: If you want to be believed, you must tell the truth.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn được tin tưởng thì bạn phải nói sự thật

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same.

It would be foolish to set out. It is raining heavily. (because)


=> It 

.

Đáp án

It would be foolish to set out. It is raining heavily. (because)


=> It 

.

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì

Câu trúc câu: S + V…+ because + S + V…

Sẽ thật ngốc nghếch khi ra ngoài. Trời đang mưa nặng hạt => Sẽ thật ngốc nghếch khi ra ngoài bởi vì trời đang mưa nặng hạt.

=> It would be foolish to set out because it is raining heavily.

Đáp án: It would be foolish to set out because it is raining heavily.

Tạm dịch: Sẽ thật ngốc nghếch khi ra ngoài bởi vì trời đang mưa nặng hạt.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same.

I went to work. I started feeling better. (once)

.

Đáp án

I went to work. I started feeling better. (once)

.

Phương pháp giải :

once: khi mà, một khi

Cấu trúc câu: Once S + V…, S + V….

Lời giải chi tiết :

once: khi mà, một khi

Cấu trúc câu: Once S + V…, S + V….

- Một khi mà đi làm => cảm thấy tốt hơn nên once nằm ở vế đầu tiên.

=> I went to work once I started feeling better.

Đáp án: Once I went to work, I started feeling better.

Tạm dịch: Một khi đi làm tôi bắt đầu cảm thấy tốt hơn.

Trắc nghiệm Kiểm tra Unit 5 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 5 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 5 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 5 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 5 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 5 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 5 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 5 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 5 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu phức Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - câu phức Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Ôn tập câu đơn và câu ghép Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Ôn tập câu đơn và câu ghép Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết