Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 6 Tiếng Anh 8 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A.

    cartoon

  • B.

    honor

  • C.

    culture

  • D.

    honest

Câu 2 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A.

    character

  • B.

    adventure

  • C.

    library

  • D.

    knowledge   

Câu 3 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A.

    husband

  • B.

    married 

  • C.

    cassette

  • D.

    beautiful 

Câu 4 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A.

    discovery

  • B.

    calculator

  • C.

    aeroplane 

  • D.

    difficulty

Câu 5 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A.

    solution

  • B.

    intention

  • C.

    decorate

  • D.

    exciting

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    danger 

  • B.

    magic

  • C.

    anger

  • D.

    angel

Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    guilty

  • B.

    biscuit

  • C.

    building

  • D.

    suitable

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    wicked

  • B.

    wanted

  • C.

    beloved

  • D.

    naked

Câu 9 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    house

  • B.

    horse

  • C.

    place

  • D.

    cook  

Câu 10 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    companion

  • B.

    comparison

  • C.

    company

  • D.

    compartment

Câu 11 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    school

  • B.

    architect

  • C.

    change

  • D.

    chemical

Câu 12 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    buffalo  

  • B.

    minority

  • C.

    gold

  • D.

    close  

Câu 13 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    end

  • B.

    pencil

  • C.

    open

  • D.

    bench  

Câu 14 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    wanted

  • B.

    washed

  • C.

    watched

  • D.

    stopped  

Câu 15 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    remote 

  • B.

    explore

  • C.

    relax

  • D.

    diverse  

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A.

    cartoon

  • B.

    honor

  • C.

    culture

  • D.

    honest

Đáp án : A

Phương pháp giải :

cartoon   

honour    

culture    

honest    

Lời giải chi tiết :

cartoon /kɑːˈtuːn/

honour /ˈɒnə(r)/

culture /ˈkʌltʃə(r)/

honest /ˈɒnɪst/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 2 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A.

    character

  • B.

    adventure

  • C.

    library

  • D.

    knowledge   

Đáp án : B

Phương pháp giải :

character    

adventure   

library    

knowledge    

Lời giải chi tiết :

character /ˈkærəktə(r)/

adventure /ədˈventʃə(r)/

library /ˈlaɪbrəri/

knowledge /ˈnɒlɪdʒ/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 3 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A.

    husband

  • B.

    married 

  • C.

    cassette

  • D.

    beautiful 

Đáp án : C

Phương pháp giải :

husband    

married   

cassette   

beautiful   

Lời giải chi tiết :

husband /ˈhʌzbənd/

married /ˈmærid/

cassette /kəˈset/

beautiful /ˈbjuːtɪfl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 4 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A.

    discovery

  • B.

    calculator

  • C.

    aeroplane 

  • D.

    difficulty

Đáp án : A

Phương pháp giải :

discovery   

calculator   

aeroplane   

difficulty   

Lời giải chi tiết :

discovery /dɪˈskʌvəri/

calculator /ˈkælkjuleɪtə(r)/

aeroplane /ˈeərəpleɪn/

difficulty /ˈdɪfɪkəlti/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 5 :

Choose the word which is stresses differently from the rest.

  • A.

    solution

  • B.

    intention

  • C.

    decorate

  • D.

    exciting

Đáp án : C

Phương pháp giải :

solution   

intention   

decorate   

exciting   

Lời giải chi tiết :

solution /səˈluːʃn/

intention /ɪnˈtenʃn/

decorate /ˈdekəreɪt/

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 6 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    danger 

  • B.

    magic

  • C.

    anger

  • D.

    angel

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-g”

Lời giải chi tiết :

danger /ˈdeɪndʒə(r)/

magic /ˈmædʒɪk/

anger /ˈæŋɡə(r)/

angel /ˈeɪndʒl/

Câu C âm –g phát âm là /g/, còn lại phát âm là /dʒ/

Câu 7 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    guilty

  • B.

    biscuit

  • C.

    building

  • D.

    suitable

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-ui”

Lời giải chi tiết :

guilty /ˈɡɪlti/

biscuit /ˈbɪskɪt/

building /ˈbɪldɪŋ/

suitable /ˈsuːtəbl/

Câu D âm –ui phát âm là /u:/, còn lại phát âm là /ɪ/

Câu 8 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    wicked

  • B.

    wanted

  • C.

    beloved

  • D.

    naked

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-ed”

Lời giải chi tiết :

wicked /ˈwɪkɪd/

wanted  /ˈwɑntɪd/

beloved /bɪˈlʌvd/

naked /ˈneɪkɪd/

Đáp án C phần gạch chân phát âm là /d/ còn lại là /ɪd/

Câu 9 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    house

  • B.

    horse

  • C.

    place

  • D.

    cook  

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-s” và “-c”

Lời giải chi tiết :

house /haʊs/

horse /hɔːs/

place /pleɪs/

cook / kʊk/

Đáp án D phần gạch chân được phát âm là /k/ còn lại là /s/

Câu 10 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    companion

  • B.

    comparison

  • C.

    company

  • D.

    compartment

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-o”

Lời giải chi tiết :

companion /kəmˈpænjən/

comparison /kəmˈpærɪsn/

company /ˈkʌmpəni/

compartment /kəmˈpɑːtmənt/

Câu C âm –o phát âm là /ʌ/, còn lại phát âm là /ə/                 

Câu 11 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    school

  • B.

    architect

  • C.

    change

  • D.

    chemical

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-ch”

Lời giải chi tiết :

school /skuːl/

architect /ˈɑːkɪtekt/

change /tʃeɪndʒ/

chemical /ˈkemɪkl/

Câu C âm -ch phát âm là /tʃ/, còn lại phát âm là /k/

Câu 12 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    buffalo  

  • B.

    minority

  • C.

    gold

  • D.

    close  

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-o”

Lời giải chi tiết :

buffalo /ˈbʌfələʊ/

minority /maɪˈnɒrəti/

gold /ɡəʊld/

close /kləʊz/

Câu B âm –o phát âm là /ɒ/, còn lại phát âm là /əʊ/

Câu 13 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    end

  • B.

    pencil

  • C.

    open

  • D.

    bench  

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-e”

Lời giải chi tiết :

end /end/

pencil /ˈpensl/

open /ˈəʊpən/

bench /bentʃ/

Câu C “–e” phát âm là /ə/, còn lại phát âm là /e/

Câu 14 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    wanted

  • B.

    washed

  • C.

    watched

  • D.

    stopped  

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-ed”

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-ed” được phát âm là:

- /ɪd/ khi trước nó là âm /t/, /d/

- /t/ khi trước nó là âm /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /k/

- /d/ các âm còn lại

wanted /ˈwɒntɪd/

washed /wɒʃt/

watched /wɒtʃt/

stopped /stɒpt/

Câu A đuôi –ed được phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /t/

Câu 15 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

  • A.

    remote 

  • B.

    explore

  • C.

    relax

  • D.

    diverse  

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức:  Phát âm “-e”

Lời giải chi tiết :

remote /rɪˈməʊt/

explore /ɪkˈsplɔː(r)/

relax /rɪˈlæks/

diverse /daɪˈvɜːs/

Câu D âm –e phát âm là /ɜː/, còn lại phát âm là /ɪ/

Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 6 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đọc hiểu Unit 6 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng viết Unit 6 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kiểm tra Unit 6 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Phân biệt quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Phân biệt quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Ôn tập: Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Ôn tập: Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 8 mới

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết