Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại II Tiếng Anh 8 mới
Đề bài
Choose the best answer.
Many people would be out of work if that factory_____ down.
-
A.
closes
-
B.
closed
-
C.
had closed
-
D.
would close
Choose the best answer.
If I didn’t work for an accounting firm, I _______ in a bank now.
-
A.
work
-
B.
will work
-
C.
have worked
-
D.
would work
Choose the best answer.
The death rate would decrease if hygienic conditions _____ improved.
-
A.
was
-
B.
is
-
C.
were
-
D.
had been
Choose the best answer.
If she sold her car, she ______ much money.
-
A.
gets
-
B.
would get
-
C.
will get
-
D.
would have got
Choose the best answer.
If farms _______ fewer pesticides, the water pollution would be less serious.
-
A.
will use
-
B.
use
-
C.
used
-
D.
uses
Choose the best answer.
I'm not tired enough to go to bed yet. I wouldn't sleep if I_____ to bed now.
-
A.
go
-
B.
went
-
C.
had gone
-
D.
would go
Choose the best answer.
If the air was clean, we ____ have to wear masks when going out.
-
A.
wouldn’t
-
B.
won’t
-
C.
would
-
D.
will
Choose the best answer.
If I ______ you, I ______ water from that dirty tap.
-
A.
am/will drink
-
B.
am/won’t drink
-
C.
were/would drink
-
D.
were/wouldn’t drink
Choose the best answer.
If he _______ trash around his garden, the garden would look very nice now.
-
A.
will throw
-
B.
throws
-
C.
didn’t throw
-
D.
would throw
Choose the best answer.
Would George be angry if I_____ his bicycle without asking?
-
A.
take
-
B.
took
-
C.
had taken
-
D.
would take
Choose the best answer.
If you_____ a choice, which country would you visit?
-
A.
have
-
B.
had
-
C.
have had
-
D.
will have
Choose the best answer.
If an earthquake suddenly ______ now, what _____ you do?
-
A.
would occur/would
-
B.
occurred/would
-
C.
will occur/will
-
D.
occurs/will
Choose the best answer.
If there ______ heavy acid rain, the trees in this area_________.
-
A.
is/won’t die
-
B.
wasn't/ wouldn't die
-
C.
was/wouldn't die
-
D.
wasn’t/ would die
Choose the best answer.
If people ____ more recycled bags, the environment _______ less polluted.
-
A.
used/ would be
-
B.
use/would be
-
C.
had used/would be
-
D.
used/will be
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
Many people would be out of work if that factory_____ down.
-
A.
closes
-
B.
closed
-
C.
had closed
-
D.
would close
Đáp án : B
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy vế trước có dạng would+V_infi => cấu trúc câu điều kiện II (không có thật ở hiện tại): S+would+V_infi + if + S+ V (V chia ở thì quá khứ đơn)
Qúa khứ của close (đóng) là closed (chọn B)
=> Many people would be out of work if that factory closed down.
Tạm dịch: Nhiều người sẽ nghỉ việc nếu nhà máy đó đóng cửa.
Choose the best answer.
If I didn’t work for an accounting firm, I _______ in a bank now.
-
A.
work
-
B.
will work
-
C.
have worked
-
D.
would work
Đáp án : D
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy mệnh đề If chia ở thì quá khứ đơn => câu điều kiện loại 2 => mệnh đề chính có dạng: would+V_infi
=> If I didn’t work for an accounting firm, I would work in a bank now.
Tạm dịch: Nếu tôi không làm việc cho một công ty kế toán, tôi sẽ làm việc trong một ngân hàng bây giờ.
Choose the best answer.
The death rate would decrease if hygienic conditions _____ improved.
-
A.
was
-
B.
is
-
C.
were
-
D.
had been
Đáp án : C
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy vế trước có dạng would+V_infi => cấu trúc câu điều kiện II (không có thật ở hiện tại): S+would+V_infi + if + S+ V (V chia ở thì quá khứ đơn)
Trong câu điều kiện loại II thì to be được chia là were.
=> The death rate would decrease if hygienic conditions were improved.
Tạm dịch: Tỷ lệ tử vong sẽ giảm nếu điều kiện vệ sinh được cải thiện.
Choose the best answer.
If she sold her car, she ______ much money.
-
A.
gets
-
B.
would get
-
C.
will get
-
D.
would have got
Đáp án : B
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy mệnh đề If chia ở thì quá khứ đơn => câu điều kiện loại 2 => mệnh đề chính có dạng: would+V_infi
=> If she sold her car, she would get much money.
Tạm dịch: Nếu cô bán xe, cô sẽ nhận được nhiều tiền.
Choose the best answer.
If farms _______ fewer pesticides, the water pollution would be less serious.
-
A.
will use
-
B.
use
-
C.
used
-
D.
uses
Đáp án : C
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy vế sau có dạng would+V_infi => cấu trúc câu điều kiện II (không có thật ở hiện tại): S+would+V_infi + if + S+ V (V chia ở thì quá khứ đơn)
=> If farms used fewer pesticides, the water pollution would be less serious.
Tạm dịch: Nếu các trang trại sử dụng ít thuốc trừ sâu, ô nhiễm nước sẽ ít nghiêm trọng hơn.
Choose the best answer.
I'm not tired enough to go to bed yet. I wouldn't sleep if I_____ to bed now.
-
A.
go
-
B.
went
-
C.
had gone
-
D.
would go
Đáp án : B
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy vế trước có dạng phủ định wouldn’t+V_infi => cấu trúc câu điều kiện II (không có thật ở hiện tại) thể phủ định: S+wouldn’t+V_infi + if + S+ V (V chia ở thì quá khứ đơn)
=> I'm not tired enough to go to bed yet. I wouldn't sleep if I went to bed now.
Tạm dịch: Tôi chưa đủ mệt để đi ngủ. Tôi sẽ không ngủ được nếu tôi đi ngủ bây giờ.
Choose the best answer.
If the air was clean, we ____ have to wear masks when going out.
-
A.
wouldn’t
-
B.
won’t
-
C.
would
-
D.
will
Đáp án : A
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy mệnh đề If chia ở thì quá khứ đơn => câu điều kiện loại 2
=> mệnh đề chính có dạng: would (not)+V_infi
Xét ngữ nghĩa của câu ta thấy câu có nghĩa: Nếu không khí sạch, chúng ta sẽ không phải đeo khẩu trang khi ra ngoài. => mệnh đề chính ở thể phủ định
=> If the air was clean, we wouldn't have to wear masks when going out.
Choose the best answer.
If I ______ you, I ______ water from that dirty tap.
-
A.
am/will drink
-
B.
am/won’t drink
-
C.
were/would drink
-
D.
were/wouldn’t drink
Đáp án : D
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Cấu trúc đưa ra lời khuyên: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ làm gì (If I were you, I would + V_infi) là dạng câu điều kiện loại II vì nó diễn tả một điều không có thật ở hiện tại.
Xét ngữ nghĩa của câu ta thấy câu có nghĩa: Nếu là bạn, tôi sẽ không uống nước từ cái vòi bẩn thỉu đó. => mệnh đề chính ở thể phủ định
=> If I were you, I wouldn't drink water from that dirty tap.
Choose the best answer.
If he _______ trash around his garden, the garden would look very nice now.
-
A.
will throw
-
B.
throws
-
C.
didn’t throw
-
D.
would throw
Đáp án : C
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy vế sau có dạng would+V_infi => cấu trúc câu điều kiện II (không có thật ở hiện tại): S+would+V_infi + if + S+ V (V chia ở thì quá khứ đơn)
=> If he didn't throw trash around his garden, the garden would look very nice now
Tạm dịch: Nếu anh ta không vứt rác xung quanh khu vườn của mình, khu vườn bây giờ sẽ rất đẹp
Choose the best answer.
Would George be angry if I_____ his bicycle without asking?
-
A.
take
-
B.
took
-
C.
had taken
-
D.
would take
Đáp án : B
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy mệnh đề chính có dạng would+V_infi => cấu trúc câu điều kiện II (không có thật ở hiện tại): mệnh đề If chia ở quá khứ => dùng took (quá khứ của take)
=> Would George be angry if I took his bicycle without asking?
Tạm dịch: Liệu George có tức giận không nếu tôi lấy xe đạp của anh ta mà không hỏi?
Choose the best answer.
If you_____ a choice, which country would you visit?
-
A.
have
-
B.
had
-
C.
have had
-
D.
will have
Đáp án : B
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Ta thấy mệnh đề chính có dạng would+V_infi => cấu trúc câu điều kiện loại II (không có thật ở hiện tại): mệnh đề If chia ở quá khứ => dùng had (quá khứ của have)
=> If you had a choice, which country would you visit?
Tạm dịch: Nếu bạn có một sự lựa chọn, bạn sẽ đến thăm đất nước nào?
Choose the best answer.
If an earthquake suddenly ______ now, what _____ you do?
-
A.
would occur/would
-
B.
occurred/would
-
C.
will occur/will
-
D.
occurs/will
Đáp án : B
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
Now (hiện tại) => câu điều kiện loại II (không có thật ở hiện tại): mệnh đề If chia ở quá khứ, mệnh đề chính có dạng would+V_infi
=> If an earthquake suddenly occurred now, what would you do?
Tạm dịch: Nếu một trận động đất bất ngờ xảy ra bây giờ, bạn sẽ làm gì?
Choose the best answer.
If there ______ heavy acid rain, the trees in this area_________.
-
A.
is/won’t die
-
B.
wasn't/ wouldn't die
-
C.
was/wouldn't die
-
D.
wasn’t/ would die
Đáp án : B
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
acid rain: mưa axit
Sử dụng câu điều kiện loại II trong câu trên để diễn tả giả định không có thực ở hiện tại.
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
=> If there wasn't heavy acid rain, the trees in this area wouldn't die.
Tạm dịch: Nếu không có mưa axit thì cây cối ở khu vực này sẽ không chết.
Choose the best answer.
If people ____ more recycled bags, the environment _______ less polluted.
-
A.
used/ would be
-
B.
use/would be
-
C.
had used/would be
-
D.
used/will be
Đáp án : A
Cấu trúc Câu điều kiện loại II: If S + V (chia theo quá khứ đơn), S + would/could + V (infi)
recycled bags (túi được tái chế)
polluted (adj): ô nhiễm
- Sử dụng cấu trúc câu điều kiện loại II (không có thật ở hiện tại): mệnh đề If chia ở quá khứ, mệnh đề chính có dạng would+V_infi
=> If people used more recycled bags, the environment would be less polluted.
Tạm dịch: Nếu mọi người sử dụng túi tái chế nhiều hơn, môi trường sẽ ít ô nhiễm hơn.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 7 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 7 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 7 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 7 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 7 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Ôn tập câu điều kiện loại I Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết