Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì tương lai tiếp diễn Tiếng Anh 8 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the correct form

I will be getting up
I won’t be getting up
On my holiday ..... at 7 o’clock as usual. I want to relax a lot.
Câu 2 :

Complete the sentences with the future continuous (will be doing) and the verbs in the box.

lie          see              use               sleep

take                 work                   wait

1. When you come back home I 

in my bed.


2. In a few days’ time

on the beach.


3. I’ll call Jim at six. He

in his office then.


4. I’ll tell him. I

him on the train as usual.


5. This weekend, our mother

us to the zoo.


6. In a ten years’ time most people

electric cars.

7. I’ll come at one o’clock. – OK. I

for you.

Câu 3 :

Complete the sentences with the future continuous

This time next year I (live)

in London.

Câu 4 :

Rewrite these sentences in the future continuous. Use negative forms.

The test starts at 9 o’clock and you have to finish at 10.30. (not write)


=> We

the test at 10.30.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the correct form

I will be getting up
I won’t be getting up
On my holiday ..... at 7 o’clock as usual. I want to relax a lot.
Đáp án
I will be getting up
I won’t be getting up
On my holiday
I won’t be getting up
at 7 o’clock as usual. I want to relax a lot.
Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Dịch câu: On my holiday I will be getting up | I won’t be getting up at 7 o’clock as usual. I want to relax a lot. (Vào kỳ nghỉ của tôi, tôi sẽ thức dậy | tôi sẽ không thức dậy lúc 7 giờ như thường lệ. Tôi muốn thư giãn rất nhiều.)

Dựa vào ngữ cảnh của câu (I want to relax a lot), ta thấy đáp án I won’t be getting up phù hợp nhất.

=> On my holiday I won’t be getting up at 7 o’clock as usual. I want to relax a lot.

Câu 2 :

Complete the sentences with the future continuous (will be doing) and the verbs in the box.

lie          see              use               sleep

take                 work                   wait

1. When you come back home I 

in my bed.


2. In a few days’ time

on the beach.


3. I’ll call Jim at six. He

in his office then.


4. I’ll tell him. I

him on the train as usual.


5. This weekend, our mother

us to the zoo.


6. In a ten years’ time most people

electric cars.

7. I’ll come at one o’clock. – OK. I

for you.

Đáp án

1. When you come back home I 

in my bed.


2. In a few days’ time

on the beach.


3. I’ll call Jim at six. He

in his office then.


4. I’ll tell him. I

him on the train as usual.


5. This weekend, our mother

us to the zoo.


6. In a ten years’ time most people

electric cars.

7. I’ll come at one o’clock. – OK. I

for you.

Phương pháp giải :

Gợi ý: lie (v) nằm

see (v) nhìn, gặp

use (v) sử dụng

sleep (v) ngủ

take (v) đưa

work (v) làm việc

wait (v) chờ

Lời giải chi tiết :

Dựa vào ngữ cảnh của từng câu, ta sắp xếp các động từ phù hợp cho từng câu như sau:

1. sleep in my bed: ngủ trên giường

2. lie on the beach: nằm trên bãi biển

3. work in office: làm việc tại văn phòng

4. see him on the train: gặp anh ta trên tàu

5. take us to the zoo: đưa chúng tôi đi sở thú

6. use electric car: sử dụng xe diện

7. wait for you: chờ đợi

Đáp án:

1. When you come back home I will be sleeping in my bed.

2. In a few days’ time we will be lying on the beach.

3. I’ll call Jim at six. He will be working in his office then.

4. I’ll tell him. I will be seeing him on the train as usual.

5. This weekend, our mother will be taking us to the zoo.

6. In a ten years’ time most people will be using electric cars.

7. I’ll come at one o’clock. – OK. I will be waiting for you.

Tạm dịch:

1. Khi bạn trở về nhà, tôi sẽ ngủ trên giường của tôi.

2. Trong vài ngày tới, chúng ta sẽ nằm trên bãi biển.

3. Tôi sẽ gọi cho Jim lúc sáu giờ. Khi đó anh ấy sẽ làm việc trong văn phòng của mình.

4. Tôi sẽ nói với anh ấy. Tôi sẽ gặp anh ấy trên tàu như thường lệ.

5. Cuối tuần này, mẹ của chúng tôi sẽ đưa chúng tôi đến sở thú

6. Trong 10 năm nữa, hầu hết mọi người sẽ sử dụng ô tô điện.

7. Tôi sẽ đến lúc một giờ đồng hồ. - OK. Tôi sẽ đợi bạn.

Câu 3 :

Complete the sentences with the future continuous

This time next year I (live)

in London.

Đáp án

This time next year I (live)

in London.

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: this time next year => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai

Cấu trúc: S + will be Ving

=> This time next year I will be living in London.

Tạm dịch: Giờ này năm sau tôi sẽ sống ở London.

Câu 4 :

Rewrite these sentences in the future continuous. Use negative forms.

The test starts at 9 o’clock and you have to finish at 10.30. (not write)


=> We

the test at 10.30.

Đáp án

The test starts at 9 o’clock and you have to finish at 10.30. (not write)


=> We

the test at 10.30.

Phương pháp giải :

Kiến thức: thì tương lai tiếp diễn (won’t be Ving)

Lời giải chi tiết :

Dịch câu: The test starts at 9 o’clock and you have to finish at 10.30. (Bài kiểm tra bắt đầu lúc 9 giờ và bạn phải kết thúc lúc 10 giờ 30.)

=> We ………………………………………………….. the test at 10.30. (Chúng ta sẽ không viết bài kiểm tra lúc 10.30)

Với câu viết lại, ta phải dùng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong tương lai (at 10.30)

Cấu trúc: S + won’t be Ving

=> We won’t be writing the test at 10.30.

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không viết bài kiểm tra lúc 10:30.