Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 12 Tiếng Anh 8 mới

Đề bài

Câu 1 :

What is NASA?

Would you like to be an explorer? Would you like to help with future missions to other planets and outer space? Then maybe you should work for NASA. NASA is an (1) ................... It is a word formed from the (2) ................... letters of other words. N.A.S.A. stands for National Aeronautics and Space Administration. NASA is in charge (3) ................... exploring space. This U.S. agency was started in 1958. At that time, the United States and the Soviet Union were in a space (4) ................... Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) ...................a man on the moon. The Soviet Union won a victory (6) ................... September 13, 1959. Its Luna 2 was the first man-made (7) ................... to land on the moon. NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) ................... on the moon.

Câu 1.1

NASA is an/a (1) _________.

  • A.

    word

  • B.

    phrase

  • C.

    shortcut

  • D.

    acronym

Câu 1.2

It is a word formed from the (2) _____ letters of other words.

  • A.

    first

  • B.

    beginning

  • C.

    initial

  • D.

    all are correct

Câu 1.3

NASA is in charge (3) ________ exploring space.

  • A.

    in

  • B.

    of

  • C.

    with

  • D.

    on

Câu 1.4

the United States and the Soviet Union were in a space ________.

  • A.

    tournament

  • B.

    contest

  • C.

    competition

  • D.

    race

Câu 1.5

Each country wanted to be the first to explore space and to (5) ________ a man on the moon. 

  • A.

    take

  • B.

    give

  • C.

    put

  • D.

    make

Câu 1.6

The Soviet Union won a victory (6) _______ September 13, 1959.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    both B & C

Câu 1.7

Its Luna 2 was the first man-made (7) ______ to land on the moon.

  • A.

    object

  • B.

    machine

  • C.

    man

  • D.

    stuff

Câu 1.8

NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) _______ on the moon.

  • A.

    run

  • B.

    walk

  • C.

    touch

  • D.

    drive

Câu 2 :

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel.  But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.

Câu 2.1

Why does Man want to go to other planets (1) _________the solar system?

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    of

Câu 2.2

it is (a/an) (2) _________ in space travel. 

  • A.

    visit

  • B.

    race

  • C.

    return

  • D.

    adventure

Câu 2.3

But a (3)__________to other planets…

  • A.

    travel

  • B.

    fly

  • C.

    voyage

  • D.

    drive

Câu 2.4

But a travel to other planets would also be (4) ________.

  • A.

    practice

  • B.

    practiced

  • C.

    practicing

  • D.

    practical

Câu 2.5

For example, space stations could be built that would give us (5) ___________ information about the weather.

  • A.

    valuable

  • B.

    wealthy

  • C.

    expensive

  • D.

    amused

Câu 2.6

In space stations (6) _________ around the earth, Man could live and study the cloud formation on….

  • A.

    moves

  • B.

    moving

  • C.

    moved

  • D.

    moveable

Câu 2.7

In space stations moving around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) _________ surface.

  • A.

    his

  • B.

    her

  • C.

    its

  • D.

    their

Câu 2.8

These formations could help us (8) _______the weather in any part of the world at any time.

  • A.

    hope

  • B.

    believe

  • C.

    predict

  • D.

    expect

Câu 2.9

Such information would be (9) ________to pilots, to ship captains, and even to farmers…

  • A.

    special

  • B.

    difficult

  • C.

    interesting

  • D.

    useful

Câu 2.10

and even to farmers who must set dates for planting and (10) ______.

  • A.

    harvest

  • B.

    to harvest

  • C.

    harvesting

  • D.

    harvested

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

What is NASA?

Would you like to be an explorer? Would you like to help with future missions to other planets and outer space? Then maybe you should work for NASA. NASA is an (1) ................... It is a word formed from the (2) ................... letters of other words. N.A.S.A. stands for National Aeronautics and Space Administration. NASA is in charge (3) ................... exploring space. This U.S. agency was started in 1958. At that time, the United States and the Soviet Union were in a space (4) ................... Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) ...................a man on the moon. The Soviet Union won a victory (6) ................... September 13, 1959. Its Luna 2 was the first man-made (7) ................... to land on the moon. NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) ................... on the moon.

Câu 1.1

NASA is an/a (1) _________.

  • A.

    word

  • B.

    phrase

  • C.

    shortcut

  • D.

    acronym

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

Ta có: word (n) từ

phrase (n) cụm từ

shortcut (n) dạng rút gọn

acronym (n) từ viết tắt

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án D phù hợp nhất

=> NASA is an (1) acronym.

Tạm dịch: NASA là một từ viết tắt.

Câu 1.2

It is a word formed from the (2) _____ letters of other words.

  • A.

    first

  • B.

    beginning

  • C.

    initial

  • D.

    all are correct

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Ta có: first: đầu, đầu tiên

beginning: đầu, bắt đầu

initial: đầu, đầu tiên

Từ beginning và initial đa số được dùng để diễn tả về mặt thời gian => loại vì danh từ cần bổ nghĩa là vật (letters)

=> It is a word formed from the (2) first letters of other words.

Tạm dịch: Nó là một từ được hình thành từ chữ cái đầu tiên của các từ khác nhau.

Câu 1.3

NASA is in charge (3) ________ exploring space.

  • A.

    in

  • B.

    of

  • C.

    with

  • D.

    on

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

Ta có: be in charge of Ving: có trách nhiệm làm gì

=> NASA is in charge (3) of exploring space.

Tạm dịch: NASA phụ trách khám phá không gian.

Câu 1.4

the United States and the Soviet Union were in a space ________.

  • A.

    tournament

  • B.

    contest

  • C.

    competition

  • D.

    race

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

tournament (n) cuộc thi

contest (n) cuộc thi

competition (n) cuộc thi, trận đấu

race (n) cuộc đua

Cụm từ: space race: cuộc chạy đua không gian

=> the United States and the Soviet Union were in a space race.

Tạm dịch: Hoa Kỳ và Liên Xô đang trong một cuộc chạy đua không gian.

Câu 1.5

Each country wanted to be the first to explore space and to (5) ________ a man on the moon. 

  • A.

    take

  • B.

    give

  • C.

    put

  • D.

    make

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

take (v) lấy, đưa

give + sth (v) đưa

put (v) đặt để

make (v) làm

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án A phù hợp nhất

=> Each country, wanted to be the first to explore space and to (5) take a man on the moon.        

Tạm dịch: Mỗi quốc gia, đều muốn trở thành người đầu tiên khám phá không gian và đưa một người đàn ông lên mặt trăng.

Câu 1.6

The Soviet Union won a victory (6) _______ September 13, 1959.

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    both B & C

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Ta có: on+ ngày tháng năm

in + tháng

in + năm

=> The Soviet Union won a victory (6) on September 13, 1959.

Tạm dịch: Liên Xô giành được thắng lợi vào ngày 13/9/1959.

Câu 1.7

Its Luna 2 was the first man-made (7) ______ to land on the moon.

  • A.

    object

  • B.

    machine

  • C.

    man

  • D.

    stuff

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

object (n) vật

machine (n) máy móc

man (n) con người

stuff (n) đồ đạc (2 vật trở lên

Cụm từ: manmade object: đồ vật nhân tạo

=> Its Luna 2 was the first man-made (7) object to land on the moon.

Tạm dịch: Luna 2 của nó là vật thể nhân tạo đầu tiên hạ cánh trên mặt trăng.

Câu 1.8

NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) _______ on the moon.

  • A.

    run

  • B.

    walk

  • C.

    touch

  • D.

    drive

Đáp án: B

Phương pháp giải :

 Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

run (v) chạy

walk (v) đi bộ, bước đi

touch (v) chạm

drive (v) lái xe

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất

=> NASA won the final victory on July 20, 1969, when the astronauts from Apollo 11 were the first people to (8) walk on the moon.

Tạm dịch: NASA đã giành được chiến thắng cuối cùng vào ngày 20 tháng 7 năm 1969, khi các phi hành gia từ Apollo 11 là những người đầu tiên bước đi trên mặt trăng.

Câu 2 :

Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Why does Man want to go to other planets (1)_______ the solar system? Just for adventure? True, it is (a/an) (2) ________ in space travel.  But a (3) __________to other planets would also be (4) __________. For example, space stations could be built that would give us (5) ____________information about the weather. In space stations (6) ___________around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) ________surface. These formations could help us (8) ________the weather in any part of the world at any time. Such information would be (9) ______ to pilots, to ship captains, and even to farmers who must set dates for planting and (10) ________.

Câu 2.1

Why does Man want to go to other planets (1) _________the solar system?

  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    of

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

in: trong

on: trên

at: ở

of: của

Ta có: in the solar system: trong hệ mặt trời

=> Why does Man want to go to other planets (1) in the solar system?

Tạm dịch: Tại sao Con người muốn đến các hành tinh khác trong hệ mặt trời?

Câu 2.2

it is (a/an) (2) _________ in space travel. 

  • A.

    visit

  • B.

    race

  • C.

    return

  • D.

    adventure

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

visit (n) chuyến thăm

race (n) cuộc đua

return (n) trở về

adventure (n) cuộc phiêu lưu, thám hiểm

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất

=> it is (a/an) (2) adventure in space travel. 

Tạm dịch: nó là một cuộc phiêu lưu trong du hành vũ trụ.

Câu 2.3

But a (3)__________to other planets…

  • A.

    travel

  • B.

    fly

  • C.

    voyage

  • D.

    drive

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

travel (n) chuyến đi, du hành

fly (n) chuyến bay (bằng máy bay)

voyage (n chuyến đi (bằng đường biển)

drive (n) chuyến đi (bằng ô tô)

=> But a (3) travel to other planets…

Tạm dịch: Nhưng một du hành đến các hành tinh khác…

Câu 2.4

But a travel to other planets would also be (4) ________.

  • A.

    practice

  • B.

    practiced

  • C.

    practicing

  • D.

    practical

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

practice (v) luyện tập

practiced (adj) đã luyện tập, có kinh nghiệm

practicing (adj) có kinh nghiệm

pratical (adj) thực tế

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án D phù hợp nhất

=> But a travel to other planets would also be (4) practical.

Tạm dịch: Nhưng một chuyến du hành đến các hành tinh khác cũng sẽ thực tế.

Câu 2.5

For example, space stations could be built that would give us (5) ___________ information about the weather.

  • A.

    valuable

  • B.

    wealthy

  • C.

    expensive

  • D.

    amused

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thưcs: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

valuable (adj) quý báy

wealthy (adj) giàu có

expensive (adj) đắt tiền

amused (adj) hấp dẫn

Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án A phù hợp nhất

=> For example, space stations could be built that would give us (5) valuable information about the weather.

Tạm dịch: Ví dụ, các trạm vũ trụ có thể được xây dựng để cung cấp cho chúng ta thông tin có giá trị về thời tiết.

Câu 2.6

In space stations (6) _________ around the earth, Man could live and study the cloud formation on….

  • A.

    moves

  • B.

    moving

  • C.

    moved

  • D.

    moveable

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

Dạng rút dọn mệnh đề chứa when: Khi chủ ngữ 2 mệnh đề giống nhau ở dạng chủ động

Cấu trúc: When S + V, mệnh đề => Ving , mệnh đề

=> In space stations (6) moving around the earth, Man could live and study the cloud formation on….

Tạm dịch: Trong các trạm không gian, khi di chuyển quanh trái đất, Con người có thể sống và nghiên cứu sự hình thành đám mây trên….

Câu 2.7

In space stations moving around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) _________ surface.

  • A.

    his

  • B.

    her

  • C.

    its

  • D.

    their

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: tính từ sở hữu 

Lời giải chi tiết :

his: của anh ấy

her: của cô ấy

its: của nó

their : của họ

Ta thấy danh từ duy nhất xuất hiện trong câu là the earth (vât) => phải dùng tính từ sở hữu its

=> In space stations moving around the earth, Man could live and study the cloud formation on (7) its surface.

Tạm dịch: Trong các trạm không gian di chuyển quanh trái đất, Con người có thể sống và nghiên cứu sự hình thành đám mây trên bề mặt của nó.

Câu 2.8

These formations could help us (8) _______the weather in any part of the world at any time.

  • A.

    hope

  • B.

    believe

  • C.

    predict

  • D.

    expect

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

hope (v) hị vọng

believe (v) tin tưởng

predict (v) dự đoán

expect (v) mong đợi

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án C phù hợp nhất

=> These formations could help us (8) predict the weather in any part of the world at any time.

Tạm dịch: Những thành tạo này có thể cho chúng ta biết thời tiết cần dự đoán ở bất kỳ khu vực nào trên thế giới vào bất kỳ lúc nào.

Câu 2.9

Such information would be (9) ________to pilots, to ship captains, and even to farmers…

  • A.

    special

  • B.

    difficult

  • C.

    interesting

  • D.

    useful

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

special (adj) quan trọng

difficult (adj) khó khăn

interesting (adj) thú vị

useful (adj) hữu ích

Dựa vào ngữ cảnh, đáp án D phù hợp nhất

=> Such information would be (9) useful to pilots, to ship captains, and even to farmers…

Tạm dịch: Những thông tin như vậy sẽ hữu ích cho phi công, cho thuyền trưởng và thậm chí cho nông dân…

Câu 2.10

and even to farmers who must set dates for planting and (10) ______.

  • A.

    harvest

  • B.

    to harvest

  • C.

    harvesting

  • D.

    harvested

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng của động từ

Lời giải chi tiết :

Ta thấy sau “for” là một loạt các động từ được liệt kê liên tiếp. Vì vậy chức năng ngữ pháp các động từ giống nhau nên vị trí cần điền cũng phải chia động từ giống planting phía trước

=> and even to farmers who must set dates for planting and (10) harvesting.

Tạm dịch: và ngay cả đối với những người nông dân phải đặt ngày gieo trồng và thu hoạch.