Trắc nghiệm Ngữ pháp Ôn tập: should & shouldn't Tiếng Anh 8 mới
Đề bài
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Put the correct answer into the blank.
Choose the best answer.
You _____ stay up too late because it’s not good for your health.
-
A.
don’t
-
B.
shouldn’t
-
C.
don’t have to
-
D.
hasn’t to
Choose the best answer.
It is going to rain. You _____ take a raincoat.
-
A.
can
-
B.
have to
-
C.
should
-
D.
must
Choose the best answer.
When going to the pagoda, people _____ wear shorts.
-
A.
needn’t
-
B.
don’t have to
-
C.
shoudn’t
-
D.
won’t
Choose the best answer.
The teacher said we _____ read this book for our pleasure because it’s optional.
-
A.
should
-
B.
must
-
C.
needn’t
-
D.
can
Choose the best answer.
It _____ sunny at that time of year.
-
A.
should be probably
-
B.
should probably be
-
C.
probably should be
-
D.
probably be should
Choose the best answer.
We should _____ it until tomorrow, it’s late now.
-
A.
to leave
-
B.
leaving
-
C.
leave
-
D.
be leaving
Choose the best answer.
There are plenty of potatoes in the fridge. You _____ buy any.
-
A.
needn’t
-
B.
mustn’t
-
C.
may not
-
D.
shouldn’t
Choose the best answer.
I ____ speak Arabic fluently when I was a child and we lived in Morocco.
-
A.
might
-
B.
can
-
C.
must
-
D.
could
Choose the best answer.
If you want to speak English fluently, you ______ to work hard.
-
A.
could
-
B.
need
-
C.
needn’t
-
D.
mustn’t
Choose the best answer.
____ I ask a question? – Yes, of course.
-
A.
Must
-
B.
May
-
C.
Should
-
D.
Will
Lời giải và đáp án
Put the correct answer into the blank.
should+V_inf: nên làm gì
shouldn’t+V_inf: không nên làm gì
=>People say that we should go to pagodas to pray for health and happiness during Tet holiday.
Tạm dịch: Mọi người nói rằng chúng ta nên đến chùa để cầu mong sức khỏe và hạnh phúc trong dịp Tết.
Đáp án: Should
Put the correct answer into the blank.
Should+V_infi (nên làm gì)
Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)
=> I don’t know whether he will be at home then or not, so you should call him before you come.
Tạm dịch: Tôi không biết anh ấy sẽ ở nhà hay không, vì vậy bạn nên gọi anh ấy trước khi bạn đến.
Đáp án: Should
Put the correct answer into the blank.
Should+V_infi (nên làm gì)
Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)
=> You shouldn’t smoke. It’s bad for you.
Tạm dịch: Bạn không nên hút thuốc. Nó không tốt cho bạn.
Đáp án: shouldn’t
Put the correct answer into the blank.
Should+V_infi (nên làm gì)
Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)
=> This food is awful. We should complain to the manager.
Tạm dịch: Món này thật là khủng khiếp. Chúng ta nên khiếu nại với người quản lý.
Đáp án: should
Put the correct answer into the blank.
Should+V_infi (nên làm gì)
Shouldn’t+V_infi (không nên làm gì)
=> You shouldn’t eat any more cake. You’ve already eaten too much.
Tạm dịch: Bạn không nên ăn bánh nữa. Bạn đã ăn quá nhiều rồi.
Đáp án: shouldn’t
Choose the best answer.
You _____ stay up too late because it’s not good for your health.
-
A.
don’t
-
B.
shouldn’t
-
C.
don’t have to
-
D.
hasn’t to
Đáp án : B
Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
Chủ ngữ là you (bạn) => bỏ D (không đi với hasn’t)
Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
=> You shouldn’t stay up too late because it’s not good for your health.
Tạm dịch: Bạn không nên thức khuya vì điều đó không tốt cho sức khỏe của bạn.
Choose the best answer.
It is going to rain. You _____ take a raincoat.
-
A.
can
-
B.
have to
-
C.
should
-
D.
must
Đáp án : C
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Should + V_infi (nên làm điều gì)
Can+V_infi (có thể làm gì)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Have to+ V_infi (phải làm gì, vì sự tác động từ bên ngoài)
Should + V_infi (nên làm điều gì)
=> It is going to rain. You should take a raincoat.
Tạm dịch: Trời sắp mưa rồi. Bạn nên lấy áo mưa đi.
Choose the best answer.
When going to the pagoda, people _____ wear shorts.
-
A.
needn’t
-
B.
don’t have to
-
C.
shoudn’t
-
D.
won’t
Đáp án : C
Needn’t to+ V_infi (không cần phải làm gì)
Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
Won’t+V_infi (sẽ không làm gì)
Needn’t to+ V_infi (không cần phải làm gì)
Don’t have to+ V_infi (không phải làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
Won’t+V_infi (sẽ không làm gì)
=> When going to the pagoda, people shoudn’t wear shorts.
Tạm dịch: Khi đi chùa, mọi người không nên mặc quần ngắn.
Choose the best answer.
The teacher said we _____ read this book for our pleasure because it’s optional.
-
A.
should
-
B.
must
-
C.
needn’t
-
D.
can
Đáp án : D
Should + V_infi (nên làm điều gì)
Needn’t + V_infi (không cần phải làm gì)
Can+ V_infi (có thể làm gì)
Should + V_infi (nên làm điều gì)
Needn’t + V_infi (không cần phải làm gì)
Can+ V_infi (có thể làm gì)
=> The teacher said we can read this book for our pleasure because it’s optional.
Tạm dịch: Giáo viên nói rằng chúng tôi có thể đọc cuốn sách này nếu thích vì nó không bắt buộc.
Choose the best answer.
It _____ sunny at that time of year.
-
A.
should be probably
-
B.
should probably be
-
C.
probably should be
-
D.
probably be should
Đáp án : B
Should + V_infi (nên làm điều gì), có thể dùng với nghĩa phỏng đoán điều gì
- probably (có lẽ) là trạng từ
Should + V_infi (nên làm điều gì), có thể dùng với nghĩa phỏng đoán điều gì
Probably (có lẽ) là trạng từ => đứng ở giữa should và be
=> It should probably be sunny at that time of year.
Tạm dịch: Trời có lẽ sẽ nắng vào thời điểm đó trong năm.
Choose the best answer.
We should _____ it until tomorrow, it’s late now.
-
A.
to leave
-
B.
leaving
-
C.
leave
-
D.
be leaving
Đáp án : C
Should + V_infi (nên làm điều gì)
Should + V_infi (nên làm điều gì)
=> We should leave it until tomorrow, it’s late now.
Tạm dịch: Chúng ta nên để việc này vào ngày mai, bây giờ muộn rồi.
Choose the best answer.
There are plenty of potatoes in the fridge. You _____ buy any.
-
A.
needn’t
-
B.
mustn’t
-
C.
may not
-
D.
shouldn’t
Đáp án : A
Needn’t + V_infi (không cần phải làm gì)
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
May not+V_infi (có lẽ không)
Needn’t + V_infi (không cần phải làm gì)
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
Shouldn’t+V_infi ( không nên làm điều gì)
May not+V_infi (có lẽ không)
=> There are plenty of potatoes in the fridge. You needn’t buy any.
Tạm dịch: Có rất nhiều khoai tây trong tủ lạnh. Bạn không cần mua nữa.
Choose the best answer.
I ____ speak Arabic fluently when I was a child and we lived in Morocco.
-
A.
might
-
B.
can
-
C.
must
-
D.
could
Đáp án : D
Might+V_infi (có thể làm gì)
Can+V_infi (có thể làm gì, khả năng cao hơn might)
Could (có thể làm gì, quá khứ của can)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Might+V_infi (có thể làm gì)
Can+V_infi (có thể làm gì, khả năng cao hơn might)
Could (có thể làm gì, quá khứ của can)
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
=> I could speak Arabic fluently when I was a child and we lived in Morocco.
Tạm dịch: Tôi có thể nói tiếng Ả Rập trôi chảy khi tôi còn nhỏ và chúng tôi sống ở Morocco.
Choose the best answer.
If you want to speak English fluently, you ______ to work hard.
-
A.
could
-
B.
need
-
C.
needn’t
-
D.
mustn’t
Đáp án : B
Could+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của can)
Need to+ V_infi (cần phải làm gì)
Needn’t + V_infi (không cần phải làm gì)
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
Could+V_infi (có thể làm gì, quá khứ của can)
Need to+ V_infi (cần phải làm gì)
Needn’t + V_infi (không cần phải làm gì)
Mustn’t+V_infi (cấm không được làm gì)
=> If you want to speak English fluently, you need to work hard.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn nói tiếng Anh trôi chảy, bạn cần phải làm việc chăm chỉ.
Choose the best answer.
____ I ask a question? – Yes, of course.
-
A.
Must
-
B.
May
-
C.
Should
-
D.
Will
Đáp án : B
Must+V_infi (phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm)
Should + V_infi (nên làm điều gì)
May+ V_infi (có thể làm gì, trong câu hỏi dùng để hỏi xin phép làm gì)
Will+ V_infi (sẽ làm gì, thì tương lai đơn)
must + V_infi: phải làm gì, người nói cảm thấy việc đó cần phải làm
should + V_infi: nên làm điều gì
may + V_infi: có thể làm gì, trong câu hỏi dùng để hỏi xin phép làm gì
will + V_infi: sẽ làm gì, thì tương lai đơn
=> May I ask a question? – Yes, of course.
Tạm dịch: Tôi có thể hỏi một câu được không? - Tất nhiên rồi.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu: have to Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết