Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 8 mới
Đề bài
Choose the best answer.
What _____ at that time yesterday?
-
A.
were you doing
-
B.
are you doing
-
C.
did you do
-
D.
were you do
Choose the best answer.
When the cock ______ food in the garden, he saw a big jewelry box.
-
A.
was found
-
B.
finds
-
C.
found
-
D.
was finding
Put the verb in brackets in the correct form.
At this time last year, I (attend)
an English course.
Put the verb in brackets in the correct form.
When the wolf (attack)
the baby, the faithful dog ran into the wolf and fought with him.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer.
What _____ at that time yesterday?
-
A.
were you doing
-
B.
are you doing
-
C.
did you do
-
D.
were you do
Đáp án : A
Cấu trúc hỏi: Wh-q + were/was + S + V-ing?
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm tiếp diễn trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn
=> What were you doing at that time yesterday?
Tạm dịch: Bạn đã làm gì vào thời điểm đó ngày hôm qua?
Choose the best answer.
When the cock ______ food in the garden, he saw a big jewelry box.
-
A.
was found
-
B.
finds
-
C.
found
-
D.
was finding
Đáp án : D
Kiến thức: Quá khứ tiếp diễn
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn
=> When the cock was finding food in the garden, he saw a big jewelry box.
Tạm dịch: Khi con gà trống đang tìm thức ăn trong vườn, nó thấy một hộp trang sức lớn.
Put the verb in brackets in the correct form.
At this time last year, I (attend)
an English course.
At this time last year, I (attend)
an English course.
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ tiếp diễn nên ta dùng thì quá khứ tiếp diễn
attend => was attending
=> At this time last year, I was attending an English course.
Tạm dịch: Vào thời điểm này năm ngoái, tôi đang tham gia một khóa học tiếng Anh.
Đáp án: was attending
Put the verb in brackets in the correct form.
When the wolf (attack)
the baby, the faithful dog ran into the wolf and fought with him.
When the wolf (attack)
the baby, the faithful dog ran into the wolf and fought with him.
Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn
attack => was attacking
=> When the wolf was attacking the baby, the faithful dog ran into the wolf and fought with him.
Tạm dịch: Khi con sói tấn công đứa bé, con chó trung thành đã chạy vào con sói và chiến đấu với anh ta.
Đáp án: was attacking
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Phân biệt quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc điền từ Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đọc hiểu Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng viết Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kiểm tra Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Ôn tập: Thì quá khứ đơn Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 8 mới với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết