Trắc nghiệm Bài 61. Cơ quan sinh dục nữ - Sinh 8

Đề bài

Câu 1 :

Cơ quan sinh dục nữ gồm

  • A.

    buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.

  • B.

    buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu.

  • C.

    buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.

  • D.

    buổng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái.

Câu 2 :

Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nối trực tiếp với ống dẫn trứngl?

  • A.

    Âm vật

  • B.

    Tử cung

  • C.

    Âm đạo

  • D.

    Tất cả các phương án còn lại

Câu 3 :

Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào có vai trò tiết chất nhờn để bôi trơn?

  • A.

    Tuyến tiền đình

  • B.

    Tuyến hành

  • C.

    Tuyến tiền liệt

  • D.

    Ống dẫn trứng

Câu 4 :

Trong cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nằm tách biệt với những bộ phận còn lại ?

  • A.

    Ống dẫn trứng

  • B.

    Tử cung

  • C.

    Âm đạo

  • D.

    Âm vật

Câu 5 :

Theo chiều lưng-bụng thì ống đái, âm đạo và trực tràng của người phụ nữ sắp xếp theo trật tự như thế nào?

  • A.

    Ống đái – âm đạo – trực tràng

  • B.

    Âm đạo – Trực tràng - ống đái

  • C.

    Trực tràng – ống đái – âm đạo

  • D.

    Trực tràng – âm đạo - ống đái

Câu 6 :

Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ?

  • A.

    Buồng trứng

  • B.

    Âm đạo

  • C.

    Ống dẫn trứng

  • D.

    Tử cung

Câu 7 :

Tế bào trứng ở người có đường kính khoảng

  • A.

    0,65 – 0,7 mm.

  • B.

    0,05 – 0,12 mm.

  • C.

    0,15 – 0,25 mm.

  • D.

    0,3 – 0,45 mm.

Câu 8 :

Một người phụ nữ bình thường có khoảng bao nhiêu trứng đạt đến độ trưởng thành ?

  • A.

    2000 trứng

  • B.

    400 trứng

  • C.

    1000 trứng

  • D.

    800 trứng

Câu 9 :

Ở người, sau khi rụng, trứng chỉ duy trì được khả năng thụ tinh trong vòng

  • A.

    12 giờ.  

  • B.

    24 giờ.

  • C.

    6 giờ.

  • D.

    48 giờ.

Câu 10 :

Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng

  • A.

    14 – 20 ngày.

  • B.

    24 – 28 ngày.

  • C.

    28 – 32 ngày.

  • D.

    35 – 40 ngày.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Cơ quan sinh dục nữ gồm

  • A.

    buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.

  • B.

    buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu.

  • C.

    buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.

  • D.

    buổng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cơ quan sinh dục nữ gồm buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.

Bóng đái và ống dẫn nước tiểu là của hệ bài tiết.

Câu 2 :

Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nối trực tiếp với ống dẫn trứngl?

  • A.

    Âm vật

  • B.

    Tử cung

  • C.

    Âm đạo

  • D.

    Tất cả các phương án còn lại

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Tử cung nối trực tiếp với ống dẫn trứng.

Câu 3 :

Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào có vai trò tiết chất nhờn để bôi trơn?

  • A.

    Tuyến tiền đình

  • B.

    Tuyến hành

  • C.

    Tuyến tiền liệt

  • D.

    Ống dẫn trứng

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Tuyến tiền đình có vai trò tiết chất nhờn để bôi trơn.

Câu 4 :

Trong cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nằm tách biệt với những bộ phận còn lại ?

  • A.

    Ống dẫn trứng

  • B.

    Tử cung

  • C.

    Âm đạo

  • D.

    Âm vật

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Âm vật nằm tách biệt với ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.

Câu 5 :

Theo chiều lưng-bụng thì ống đái, âm đạo và trực tràng của người phụ nữ sắp xếp theo trật tự như thế nào?

  • A.

    Ống đái – âm đạo – trực tràng

  • B.

    Âm đạo – Trực tràng - ống đái

  • C.

    Trực tràng – ống đái – âm đạo

  • D.

    Trực tràng – âm đạo - ống đái

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Theo chiều lưng-bụng thì trật tự đúng là trực tràng – âm đạo - ống đái.

Câu 6 :

Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ?

  • A.

    Buồng trứng

  • B.

    Âm đạo

  • C.

    Ống dẫn trứng

  • D.

    Tử cung

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh sẽ làm tổ ở tử cung.

Câu 7 :

Tế bào trứng ở người có đường kính khoảng

  • A.

    0,65 – 0,7 mm.

  • B.

    0,05 – 0,12 mm.

  • C.

    0,15 – 0,25 mm.

  • D.

    0,3 – 0,45 mm.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Tế bào trứng có đường kính 0,15 – 0,25 mm.

Câu 8 :

Một người phụ nữ bình thường có khoảng bao nhiêu trứng đạt đến độ trưởng thành ?

  • A.

    2000 trứng

  • B.

    400 trứng

  • C.

    1000 trứng

  • D.

    800 trứng

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Chỉ có khoảng 400 trứng đạt đến tuổi trưởng thành.

Câu 9 :

Ở người, sau khi rụng, trứng chỉ duy trì được khả năng thụ tinh trong vòng

  • A.

    12 giờ.  

  • B.

    24 giờ.

  • C.

    6 giờ.

  • D.

    48 giờ.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Tế bào trứng chỉ có khả năng thụ tinh trong vòng 1 ngày nếu gặp được tinh trùng.

Câu 10 :

Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng

  • A.

    14 – 20 ngày.

  • B.

    24 – 28 ngày.

  • C.

    28 – 32 ngày.

  • D.

    35 – 40 ngày.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng 28 – 32 ngày.

Trắc nghiệm Bài 62. Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 62. Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 63. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 63. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 64. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 64. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 65. Đại dịch AIDS – Thảm họa của loài người - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 65. Đại dịch AIDS – Thảm họa của loài người Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 60. Cơ quan sinh dục nam - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 60. Cơ quan sinh dục nam Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết