Trắc nghiệm Bài 47. Đại não - Sinh 8
Đề bài
Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy ?
-
A.
2
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
3
Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:
-
A.
thùy chẩm với thùy đỉnh.
-
B.
thùy trán với thùy đỉnh.
-
C.
thùy đỉnh và thùy thái dương.
-
D.
Thùy thái dương và thùy chẩm.
Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu?
-
A.
2300 – 2500 cm2
-
B.
1800 – 2000 cm2
-
C.
2000 – 2300 cm2
-
D.
2500 – 2800 cm2
Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, hơn … bề mặt của vỏ não nằm trong các khe và rãnh.
-
A.
4/5
-
B.
3/4
-
C.
2/3
-
D.
5/6
Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
-
A.
Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong
-
B.
Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền
-
C.
Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong
-
D.
Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền
Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào có hình dạng như thế nào?
-
A.
Hình tháp
-
B.
Hình nón
-
C.
Hình trứng
-
D.
Hình sao
Vỏ não người có bề dày khoảng
-
A.
1 – 2 mm.
-
B.
2 – 3 mm.
-
C.
3 – 5 mm.
-
D.
7 – 8 mm.
Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở
-
A.
hành tủy hoặc tủy sống.
-
B.
não trung gian hoặc trụ não.
-
C.
tủy sống hoặc tiểu não.
-
D.
tiểu não hoặc não giữa.
Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não?
-
A.
Thải nước tiểu
-
B.
Co bóp dạ dày
-
C.
Dãn mạch máu dưới da
-
D.
Co đồng tử
Một người bị tê liệt phần bên trái cơ thể do hậu quả của tai nạn giao thông làm tổn thương đại não. phần nào của đại não đã bị tổn thương ?
-
A.
Phần đại não bên phải
-
B.
Cả 2 phần đại não bên trái và bên phải
-
C.
Phần đại não bên trái
-
D.
Không phần nào bị tổn thương
Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?
-
A.
Thùy chẩm
-
B.
Thùy thái dương
-
C.
Thùy đỉnh
-
D.
Thùy trán
Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán?
-
A.
Vùng vị giác
-
B.
Vùng hiểu tiếng nói
-
C.
Vùng vận động ngôn ngữ
-
D.
Vùng thính giác
Lời giải và đáp án
Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành mấy thùy ?
-
A.
2
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
3
Đáp án : B
Mỗi bán cầu đại não ở người được phân chia thành bốn thùy: thùy trán, thùy đỉnh, thùy chẩm và thùy thái dương.
Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách:
-
A.
thùy chẩm với thùy đỉnh.
-
B.
thùy trán với thùy đỉnh.
-
C.
thùy đỉnh và thùy thái dương.
-
D.
Thùy thái dương và thùy chẩm.
Đáp án : B
Rãnh đỉnh ngăn cách thùy trán với thùy đỉnh.
Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu?
-
A.
2300 – 2500 cm2
-
B.
1800 – 2000 cm2
-
C.
2000 – 2300 cm2
-
D.
2500 – 2800 cm2
Đáp án : A
Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng 2300 – 2500 cm2.
Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau : Ở người, hơn … bề mặt của vỏ não nằm trong các khe và rãnh.
-
A.
4/5
-
B.
3/4
-
C.
2/3
-
D.
5/6
Đáp án : C
Ở người, hơn 2/3 bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh.
Khi nói về cấu tạo của đại não, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
-
A.
Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong
-
B.
Chất xám bao bọc bên ngoài, chất trắng nằm bên trong tạo thành các nhân nền
-
C.
Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong
-
D.
Chất trắng bao bọc bên ngoài, chất xám nằm bên trong tạo thành các nhân nền
Đáp án : A
Cấu tạo của đại não: chất xám ở ngoài làm thành vỏ não, chất trắng ở trong là các đường dây thần kinh.
Vỏ não được cấu tạo chủ yếu bởi các tế bào có hình dạng như thế nào?
-
A.
Hình tháp
-
B.
Hình nón
-
C.
Hình trứng
-
D.
Hình sao
Đáp án : A
Vỏ não được cấu tạo chủ yếu là các tế bào hình tháp.
Vỏ não người có bề dày khoảng
-
A.
1 – 2 mm.
-
B.
2 – 3 mm.
-
C.
3 – 5 mm.
-
D.
7 – 8 mm.
Đáp án : B
Vỏ não người có bề dày khoảng 2 – 3mm.
Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở
-
A.
hành tủy hoặc tủy sống.
-
B.
não trung gian hoặc trụ não.
-
C.
tủy sống hoặc tiểu não.
-
D.
tiểu não hoặc não giữa.
Đáp án : A
Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở hành tủy hoặc tủy sống.
Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não?
-
A.
Thải nước tiểu
-
B.
Co bóp dạ dày
-
C.
Dãn mạch máu dưới da
-
D.
Co đồng tử
Đáp án : A
Ở vỏ não có các vùng cảm giác và vận động có ý thức.
Ở người, hoạt động chịu sự điều khiển của vỏ não là thải nước tiểu
Một người bị tê liệt phần bên trái cơ thể do hậu quả của tai nạn giao thông làm tổn thương đại não. phần nào của đại não đã bị tổn thương ?
-
A.
Phần đại não bên phải
-
B.
Cả 2 phần đại não bên trái và bên phải
-
C.
Phần đại não bên trái
-
D.
Không phần nào bị tổn thương
Đáp án : A
Một người bị tê liệt phần bên trái cơ thể do hậu quả của tai nạn giao thông làm tổn thương đại não bên phải.
Bởi vì có sự bắt chéo các đường dẫn truyền giữa vỏ não với các phần dưới của não và tủy sống.
Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não ?
-
A.
Thùy chẩm
-
B.
Thùy thái dương
-
C.
Thùy đỉnh
-
D.
Thùy trán
Đáp án : A
Vùng thị giác nằm ở thùy chẩm.
Ở người, vùng chức năng nào dưới đây nằm ở thùy trán?
-
A.
Vùng vị giác
-
B.
Vùng hiểu tiếng nói
-
C.
Vùng vận động ngôn ngữ
-
D.
Vùng thính giác
Đáp án : C
Vùng vận động ngôn ngữ nằm ở thùy trán.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 48. Hệ thần kinh sinh dưỡng Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 49. Cơ quan phân tích thị giác Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 50. Vệ sinh mắt Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 52. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 53. Hoạt động thần kinh cấp cao ở người Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 54. Vệ sinh hệ thần kinh Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 46. Trụ não, tiểu não, não trung gian Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 45. Dây thần kinh tủy Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 43. Giới thiệu chung về hệ thần kinh Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 65. Đại dịch AIDS – Thảm họa của loài người - Sinh 8
- Trắc nghiệm Bài 64. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục - Sinh 8
- Trắc nghiệm Bài 63. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai - Sinh 8
- Trắc nghiệm Bài 62. Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai - Sinh 8
- Trắc nghiệm Bài 61. Cơ quan sinh dục nữ - Sinh 8