Trắc nghiệm Bài 32. Chuyển hóa - Sinh 8
Đề bài
Hai mặt đối lập nhưng thống nhất của trao đổi chất là:
-
A.
Đồng hóa và dị hóa
-
B.
Cảm ứng và bài tiết
-
C.
Hô hấp và vận động
-
D.
Sinh trưởng và phát triển.
Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây?
-
A.
Giải phóng năng lượng
-
B.
Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp
-
C.
Tích luỹ năng lượng
-
D.
Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản
Kết quả của quá trình dị hóa là:
-
A.
Năng lượng được giải phóng từ chất hữu cơ bị phân giải
-
B.
Tổng hợp chất đặc trưng cho cơ thể
-
C.
Tích lũy năng lượng trong các liên kết hóa học
-
D.
Cả A và B đều đúng
Đồng hoá và dị hoá là hai quá trình
-
A.
đều xảy ra sự tổng hợp các chất.
-
B.
đều xảy ra sự tích luỹ năng lượng.
-
C.
đối lập nhau.
-
D.
mâu thuẫn nhau.
Năng lượng giải phóng trong quá trình dị hoá được sử dụng để làm gì ?
-
A.
Tổng hợp chất mới
-
B.
Sinh công
-
C.
Sinh nhiệt
-
D.
Tất cả các phương án còn lại
Chất nào dưới đây có thể là sản phẩm của quá trình dị hoá ?
-
A.
Nước
-
B.
Prôtêin
-
C.
Xenlulôzơ
-
D.
Tinh bột
Năng lượng được giải phóng trong dị hoá cuối cùng cũng đều biến thành
-
A.
quang năng.
-
B.
cơ năng.
-
C.
nhiệt năng.
-
D.
hoá năng.
Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình đồng hoá ?
-
A.
Người cao tuổi
-
B.
Thanh niên
-
C.
Trẻ sơ sinh
-
D.
Thiếu niên
Chuyển hoá cơ bản là
-
A.
năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực.
-
B.
năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực.
-
C.
năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.
-
D.
năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.
Chuyển hoá cơ bản có vai trò gì
-
A.
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động lao động nặng.
-
B.
Tích lũy năng lượng cho các hoạt động cật lực.
-
C.
Duy trì các hoạt động sống khi cơ thể nghỉ ngơi.
-
D.
Chỉ có vai trò duy trì thân nhiệt.
Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể được sự điều hòa của hai yếu tố là:
-
A.
Đồng hóa và dị hóa
-
B.
Thần kinh và nội tiết
-
C.
Tổng hợp chất và phân giải chất
-
D.
Giải phóng năng lượng và tích lũy năng lượng
Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể phụ thuộc vào sự điều khiển của mấy hệ cơ quan ?
-
A.
3
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
4
Loại hoocmôn nào dưới đây tham gia điều chỉnh đường huyết trong máu?
-
A.
Glucagôn
-
B.
Insulin
-
C.
Ađrênalin
-
D.
Tất cả các phương án còn lại
Trao đổi chất khác chuyển hoá vật chất là
-
A.
Trao đổi chất là mặt biểu hiện bên ngoài của chuyển hoá vật chất xảy ra ở bên trong tế bào.
-
B.
Chuyển hoá vật chất bao gồm 2 quá trình đồng hoá và dị hoá xảy ra bên trong tế bào.
-
C.
Trao đổi chất ở cấp tế bào giải phóng năng lượng cung cấp cho các cơ quan trong cơ thể.
-
D.
Cả A và B.
Lời giải và đáp án
Hai mặt đối lập nhưng thống nhất của trao đổi chất là:
-
A.
Đồng hóa và dị hóa
-
B.
Cảm ứng và bài tiết
-
C.
Hô hấp và vận động
-
D.
Sinh trưởng và phát triển.
Đáp án : A
Đồng hoá và dị hoá là hai mặt đối lập nhưng thống nhất của quá trình trao đổi chất.
Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây?
-
A.
Giải phóng năng lượng
-
B.
Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp
-
C.
Tích luỹ năng lượng
-
D.
Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản
Đáp án : C
Đồng hóa là quá trình tổng hợp từ các nguyên liệu đơn giản thành những chất đặc trưng của tế bào và tích lũy năng lượng.
Kết quả của quá trình dị hóa là:
-
A.
Năng lượng được giải phóng từ chất hữu cơ bị phân giải
-
B.
Tổng hợp chất đặc trưng cho cơ thể
-
C.
Tích lũy năng lượng trong các liên kết hóa học
-
D.
Cả A và B đều đúng
Đáp án : A
Kết quả của quá trình dị hóa là : Năng lượng được giải phóng từ chất hữu cơ bị phân giải.
Đồng hoá và dị hoá là hai quá trình
-
A.
đều xảy ra sự tổng hợp các chất.
-
B.
đều xảy ra sự tích luỹ năng lượng.
-
C.
đối lập nhau.
-
D.
mâu thuẫn nhau.
Đáp án : C
Đồng hoá và dị hoá là hai quá trình đối lập nhau.
Năng lượng giải phóng trong quá trình dị hoá được sử dụng để làm gì ?
-
A.
Tổng hợp chất mới
-
B.
Sinh công
-
C.
Sinh nhiệt
-
D.
Tất cả các phương án còn lại
Đáp án : D
Năng lượng giải phóng trong quá trình dị hoá được sử dụng để tổng hợp chất mới, sinh công, sinh nhiệt.
Chất nào dưới đây có thể là sản phẩm của quá trình dị hoá ?
-
A.
Nước
-
B.
Prôtêin
-
C.
Xenlulôzơ
-
D.
Tinh bột
Đáp án : A
Dị hóa: quá trình phân giải các chất được tích lũy trong quá trình đồng hóa →các chất đơn giản
Nước có thể là sản phẩm của quá trình dị hoá.
Năng lượng được giải phóng trong dị hoá cuối cùng cũng đều biến thành
-
A.
quang năng.
-
B.
cơ năng.
-
C.
nhiệt năng.
-
D.
hoá năng.
Đáp án : C
Năng lượng được giải phóng trong dị hoá cuối cùng cũng đều biến thành nhiệt năng.
Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình đồng hoá ?
-
A.
Người cao tuổi
-
B.
Thanh niên
-
C.
Trẻ sơ sinh
-
D.
Thiếu niên
Đáp án : A
Người cao tuổi có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình đồng hoá.
Chuyển hoá cơ bản là
-
A.
năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực.
-
B.
năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực.
-
C.
năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.
-
D.
năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi.
Đáp án : D
Chuyển hóa cơ bản là năng lượng tiêu dùng khi cơ thể nghỉ ngơi hoàn toàn.
Chuyển hoá cơ bản có vai trò gì
-
A.
Cung cấp năng lượng cho các hoạt động lao động nặng.
-
B.
Tích lũy năng lượng cho các hoạt động cật lực.
-
C.
Duy trì các hoạt động sống khi cơ thể nghỉ ngơi.
-
D.
Chỉ có vai trò duy trì thân nhiệt.
Đáp án : C
Chuyển hoá cơ bản có vai trò duy trì các hoạt động sống khi cơ thể nghỉ ngơi.
Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể được sự điều hòa của hai yếu tố là:
-
A.
Đồng hóa và dị hóa
-
B.
Thần kinh và nội tiết
-
C.
Tổng hợp chất và phân giải chất
-
D.
Giải phóng năng lượng và tích lũy năng lượng
Đáp án : B
Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của cơ thể được sự điều hòa của hai yếu tố là:
+ Cơ chế thần kinh: Do hệ thần kinh đảm nhiệm, do ở não bộ có các trung khu điều khiển sự trao đổi gluxit, lipit, nước, muối khoáng và điều hòa sự tăng, giảm nhiệt độ của cơ thể.
+ Cơ chế thể dịch: Do các hoocmon do tuyến nội tiết tiết ra, ví dụ như insulin, glucagon điều hòa nồng độ đường trong máu, qua đó góp phần điều tiết quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng.
Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể phụ thuộc vào sự điều khiển của mấy hệ cơ quan ?
-
A.
3
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
4
Đáp án : C
Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể phụ thuộc vào sự điều khiển của hệ thần kinh và nội tiết.
Loại hoocmôn nào dưới đây tham gia điều chỉnh đường huyết trong máu?
-
A.
Glucagôn
-
B.
Insulin
-
C.
Ađrênalin
-
D.
Tất cả các phương án còn lại
Đáp án : D
Cả ba loại hoocmôn glucagôn, insulin và ađrênalin đều tham gia điều chỉnh đường huyết trong máu.
Trao đổi chất khác chuyển hoá vật chất là
-
A.
Trao đổi chất là mặt biểu hiện bên ngoài của chuyển hoá vật chất xảy ra ở bên trong tế bào.
-
B.
Chuyển hoá vật chất bao gồm 2 quá trình đồng hoá và dị hoá xảy ra bên trong tế bào.
-
C.
Trao đổi chất ở cấp tế bào giải phóng năng lượng cung cấp cho các cơ quan trong cơ thể.
-
D.
Cả A và B.
Đáp án : A
Trao đổi chất là quá trình hấp thu thức ăn từ môi trường vào cơ thể, chế biến nó thành các chất của cơ thể và thải các sản phẩm cuối cùng ra môi trường
Trao đổi chất khác chuyển hoá vật chất là: Trao đổi chất là mặt biểu hiện bên ngoài của chuyển hoá vật chất xảy ra ở bên trong tế bào.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33. Thân nhiệt Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34. Vitamin và muối khoáng Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36. Tiêu chuẩn ăn uống - Nguyên tắc lập khẩu phần Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31. Trao đổi chất Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 65. Đại dịch AIDS – Thảm họa của loài người - Sinh 8
- Trắc nghiệm Bài 64. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục - Sinh 8
- Trắc nghiệm Bài 63. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai - Sinh 8
- Trắc nghiệm Bài 62. Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai - Sinh 8
- Trắc nghiệm Bài 61. Cơ quan sinh dục nữ - Sinh 8