Trắc nghiệm Bài 43. Giới thiệu chung về hệ thần kinh - Sinh 8

Đề bài

Câu 1 :

Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

  • A.

    hạch thần kinh.

  • B.

    dây thần kinh.

  • C.

    cúc xináp.

  • D.

    nơron.

Câu 2 :

Cấu tạo điển hình của một Nơron gồm ?

  • A.
    Một thân, một sợi nhánh và nhiều sợi trục
  • B.
    Một thân, một sợi nhánh và môt sợi trục
  • C.
    Một thân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục
  • D.
    Một thân, nhiều sợi nhánh và nhiều sợi trục
Câu 3 :

Mỗi nơron có bao nhiêu sợi trục?

  • A.

    4

  • B.

    3

  • C.

    2

  • D.

    1

Câu 4 :

Bao miêlin là cấu trúc nằm trên bộ phận nào của nơron ?

  • A.

    Thân nơron      

  • B.

    Sợi trục

  • C.

    Sợi nhánh      

  • D.

    Cúc xináp

Câu 5 :

Cúc xináp nằm ở vị trí nào trên nơron ?

  • A.

    Giữa các bao miêlin

  • B.

    Đầu sợi nhánh

  • C.

    Cuối sợi trục

  • D.

    Thân nơron

Câu 6 :

Nơron có chức năng gì ?

  • A.

    Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

  • B.

    Tiếp nhận và xử lí các kích thích

  • C.

    Trả lời các kích thích

  • D.

    Tất cả các phương án còn lại

Câu 7 :

Khi nói về nơron, nhận định nào dưới đây là đúng ?

  • A.

    Không có khả năng phân chia

  • B.

    Không có khả năng tái sinh phần cuối sợi trục

  • C.

    Có nhiều sợi trục

  • D.

    Có một sợi nhánh

Câu 8 :

Tại sao các Nơron không có khả năng phân chia nhưng khi dây thần kinh bị đứt được nối lại vẫn có khả năng phục hồi chức năng như ban đầu?

  • A.
    Do khả năng tái sinh phần cuối sợi trục
  • B.
    Do khả năng tái sinh phần cuối sợi nhánh
  • C.
    Có nhiều sợi trục 
  • D.
    Có nhiều sợi nhánh
Câu 9 :

Hệ thần kinh gồm

  • A.

    bộ phận trung ương và ngoại biên.

  • B.

    bộ não và các cơ.

  • C.

    tủy sống và tim mạch.

  • D.

    tủy sống và hệ cơ xương.

Câu 10 :

Ở hệ thần kinh người, bộ phận trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây?

  • A.

    Tiểu não

  • B.

    Trụ não

  • C.

    Tủy sống

  • D.

    Hạch thần kinh

Câu 11 :

Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh của người gồm

  • A.

    dây thần kinh và cơ quan thụ cảm.

  • B.

    dây thần kinh và hạch thần kinh.

  • C.

    hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm.

  • D.

    dây thần kinh, hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm.

Câu 12 :

Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?

  • A.

    Cấu tạo

  • B.

    Chức năng

  • C.

    Tần suất hoạt động

  • D.

    Thời gian hoạt động

Câu 13 :

Điều khiển hoạt động của cơ vân là do:

  • A.
    Hệ thần kinh vận động
  • B.
    Hệ thần kinh sinh dưỡng
  • C.
    Thân nơron
  • D.
    Sợi trục
Câu 14 :

Điều khiển hoạt động của các nội quan là do:

  • A.
    Hệ thần kinh vận động
  • B.
    Hệ thần kinh sinh dưỡng
  • C.
    Thân nơron
  • D.
    Sợi trục

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là

  • A.

    hạch thần kinh.

  • B.

    dây thần kinh.

  • C.

    cúc xináp.

  • D.

    nơron.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là nơron.

Câu 2 :

Cấu tạo điển hình của một Nơron gồm ?

  • A.
    Một thân, một sợi nhánh và nhiều sợi trục
  • B.
    Một thân, một sợi nhánh và môt sợi trục
  • C.
    Một thân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục
  • D.
    Một thân, nhiều sợi nhánh và nhiều sợi trục

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu tạo điển hình của một Nơron gồm: Một thân, nhiều sợi nhánh và một sợi trục

Câu 3 :

Mỗi nơron có bao nhiêu sợi trục?

  • A.

    4

  • B.

    3

  • C.

    2

  • D.

    1

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Mỗi nơron có một sợi trục.

Câu 4 :

Bao miêlin là cấu trúc nằm trên bộ phận nào của nơron ?

  • A.

    Thân nơron      

  • B.

    Sợi trục

  • C.

    Sợi nhánh      

  • D.

    Cúc xináp

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Bao miêlin là cấu trúc nằm trên sợi trục của nơron.

Câu 5 :

Cúc xináp nằm ở vị trí nào trên nơron ?

  • A.

    Giữa các bao miêlin

  • B.

    Đầu sợi nhánh

  • C.

    Cuối sợi trục

  • D.

    Thân nơron

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Tận cùng của nơron là các xinap: nơi tiếp xúc giữa các nơron.

Câu 6 :

Nơron có chức năng gì ?

  • A.

    Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

  • B.

    Tiếp nhận và xử lí các kích thích

  • C.

    Trả lời các kích thích

  • D.

    Tất cả các phương án còn lại

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Chức năng của noron: cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh.

Câu 7 :

Khi nói về nơron, nhận định nào dưới đây là đúng ?

  • A.

    Không có khả năng phân chia

  • B.

    Không có khả năng tái sinh phần cuối sợi trục

  • C.

    Có nhiều sợi trục

  • D.

    Có một sợi nhánh

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nơron biệt hóa ở mức độ cao nên mất trung thể và khả năng phân chia.

Câu 8 :

Tại sao các Nơron không có khả năng phân chia nhưng khi dây thần kinh bị đứt được nối lại vẫn có khả năng phục hồi chức năng như ban đầu?

  • A.
    Do khả năng tái sinh phần cuối sợi trục
  • B.
    Do khả năng tái sinh phần cuối sợi nhánh
  • C.
    Có nhiều sợi trục 
  • D.
    Có nhiều sợi nhánh

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Nơ ron tuy không phân chia nhưng có khả năng tái sinh phần cuối sợi trục nếu đoạn gốc không bị tổn thương. Chính nhờ vậy khi dây thần kinh bị đứt được nối lại, thì sau một thời gian nhờ hiện tượng tái sinh mà hoạt động thần kinh liên quan đến vùng tổn thương được phục hồi.

Câu 9 :

Hệ thần kinh gồm

  • A.

    bộ phận trung ương và ngoại biên.

  • B.

    bộ não và các cơ.

  • C.

    tủy sống và tim mạch.

  • D.

    tủy sống và hệ cơ xương.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên.

Câu 10 :

Ở hệ thần kinh người, bộ phận trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây?

  • A.

    Tiểu não

  • B.

    Trụ não

  • C.

    Tủy sống

  • D.

    Hạch thần kinh

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Bộ phận trung ương có não và tủy sống.

Hạch thần kinh thuộc bộ phận ngoại biên.

Câu 11 :

Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh của người gồm

  • A.

    dây thần kinh và cơ quan thụ cảm.

  • B.

    dây thần kinh và hạch thần kinh.

  • C.

    hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm.

  • D.

    dây thần kinh, hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh của người gồm dây thần kinh và hạch thần kinh.

Câu 12 :

Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ?

  • A.

    Cấu tạo

  • B.

    Chức năng

  • C.

    Tần suất hoạt động

  • D.

    Thời gian hoạt động

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dựa vào chức năng hệ thần kinh được phân biệt thành:

- Hệ thần kinh cơ xương (vận động)

- Hệ thần kinh sinh dưỡng

Câu 13 :

Điều khiển hoạt động của cơ vân là do:

  • A.
    Hệ thần kinh vận động
  • B.
    Hệ thần kinh sinh dưỡng
  • C.
    Thân nơron
  • D.
    Sợi trục

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Điều khiển hoạt động của cơ vân là do hệ thần kinh vận động.

Câu 14 :

Điều khiển hoạt động của các nội quan là do:

  • A.
    Hệ thần kinh vận động
  • B.
    Hệ thần kinh sinh dưỡng
  • C.
    Thân nơron
  • D.
    Sợi trục

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Điều khiển hoạt động của các nội quan là do hệ thần kinh sinh dưỡng.

Trắc nghiệm Bài 45. Dây thần kinh tủy - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 45. Dây thần kinh tủy Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 46. Trụ não, tiểu não, não trung gian - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 46. Trụ não, tiểu não, não trung gian Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 47. Đại não - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 47. Đại não Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 48. Hệ thần kinh sinh dưỡng - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 48. Hệ thần kinh sinh dưỡng Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 49. Cơ quan phân tích thị giác - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 49. Cơ quan phân tích thị giác Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 50. Vệ sinh mắt - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 50. Vệ sinh mắt Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 52. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 52. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 53. Hoạt động thần kinh cấp cao ở người - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 53. Hoạt động thần kinh cấp cao ở người Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 54. Vệ sinh hệ thần kinh - Sinh 8

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 54. Vệ sinh hệ thần kinh Sinh 8 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết