Trắc nghiệm Bài 2. Quá trình phiên mã - Sinh 12

Đề bài

Câu 1 :

Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

3’… AAATTGAGX…5’

Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là

  • A.

    5’…UUUAAXUXG…3’

  • B.

    3’…GXUXAAUUU…5

  • C.

    5’…TTTAAXTGG…3’

  • D.

    5’…TTTAAXTXG…3’

Câu 2 :

Trình tự phù hợp với trình tự các nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung  5’AGXTTAGXA 3’ là:

  • A.

    3’UXGAAUXGU5’

  • B.

    3’AGXUUAGXA5’

  • C.

    5’UXGAAUXGU3’

  • D.

    5’AGXUUAGXA3’

Câu 3 :

Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?

(1) ATX,         (2) GXA,        (3) TAG,

(4) AAT,         (5) AAA,        (6) TXX.

  • A.
    4
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    5
Câu 4 :

Nếu một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nucleotit là 15% A, 20% G, 30% U và 35% X. Thì tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN phiên mã nên mARN đó là bao nhiêu?

  • A.

    15% A, 20% X, 30% T, 35% G

  • B.

    22,5% T, 22,5% A, 27,5% G, 27,5% X.

  • C.

    17,5 % G, 17,5% A, 32,5% T, 32,5% X.

  • D.

    35% G, 20% X, 30% A, 15% T.

Câu 5 :

Một gen dài 2040 Å. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 rG và 150 rX lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là

  • A.

    A = T =G = X = 300

  • B.

    A = T = G = X = 600

  • C.

    A = T = 250 và G = X = 350

  • D.

    A = T = 350 và G = X = 250

Câu 6 :

Một gen của Vi khuẩn dài 510 (nm), mạch 1 có A1: T1: G1: X1= 1:2:3:4. Gen phiên mã tạo ra một mARN có nucleotit loại A là 150. Số nucleotit loại G môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là

  • A.

    600

  • B.

    900

  • C.

    450

  • D.

    1200

Câu 7 :

Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 Å thì tổng số liên kết cộng hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là:

  • A.

    11996

  • B.

    5996

  • C.

    17988

  • D.

    35988

Câu 8 :

Một gen có chứa 1350 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen sao mã 3 lần bằng:

  • A.

    1755

  • B.

    5265

  • C.

    12285

  • D.

    8755

Câu 9 :

Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mà 2 lần đã lấy của môi trường 450 rU và 750 rA. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:

  • A.

    4875

  • B.

    2880

  • C.

    7800

  • D.

    3900

Câu 10 :

Một gen của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 900U; 1200G; 1500A; 900X. Biết phân tử mARN này có tổng số 1500 nucleotit. Số phân tử mARN tạo ra là

  • A.

    2

  • B.

    4

  • C.

    1

  • D.

    3

Câu 11 :

Một gen cấu trúc thực hiện quá trình nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Số phân tử ARN thông tin (mARN) được tạo ra trong toàn bộ quá trình trên là

  • A.
    16
  • B.
    4
  • C.
    32
  • D.
    8
Câu 12 :

Một gen dài 0,408 micrômet tự nhân đôi 3 lần và mỗi gen con tạo ra đều sao mã 2 lần. Số phân tử mARN được tổng hợp và số đơn phân có chứa trong các phân tử mARN được tạo ra là:

  • A.

    8 phân tử và 9600 ribônuclêôtit

  • B.

    12 phân tử và 14400 ribônuclêôtit

  • C.

    6 phân tử và 7200 ribônuclêôtit

  • D.

    16 phân tử và 19200 ribônuclêôtit

Câu 13 :

Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn (mỗi vòng xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit). Số lần sao mã của mỗi gen nói trên là

  • A.

    3 lần

  • B.

    6 lần

  • C.

    15 lần

  • D.

    30 lần

Câu 14 :

Gen có G = 20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X = 276 nu và 21% A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần?

  • A.

    Mạch 2:2 lần

  • B.

    Mạch 1: 4 lần

  • C.

    Mạch 1: 3 lần

  • D.

    Mạch 2: 3 lần

Câu 15 :

Một gen thành phần có tỉ lệ giữa các đoạn exon/intron = 1,5. Trong các đoạn mã hóa chứa 4050 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X= 1:3:2:4. Số nuclêôtit của gen này là:

  • A.

    3000

  • B.

    5000

  • C.

    2000

  • D.

    2500

Câu 16 :

Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là

  • A.

    540

  • B.

    240

  • C.

    690

  • D.

    330

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

3’… AAATTGAGX…5’

Biết quá trình phiên mã bình thường, trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là

  • A.

    5’…UUUAAXUXG…3’

  • B.

    3’…GXUXAAUUU…5

  • C.

    5’…TTTAAXTGG…3’

  • D.

    5’…TTTAAXTXG…3’

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Quá trình phiên mã thực hiện theo nguyên tắc bổ sung, A-U, G-X, Tgốc=AmARN

Lời giải chi tiết :

Quá trình tổng hợp mARN là quá trình phiên mã, ARN được tổng hợp theo nguyên tác bổ sung A mạch gốc liên kết với U tự do; G mạch gốc liên kết với X tự do, X mạch gốc liên kết với G tự do, T mạch gốc liên  kết với A tự do.

Từ đó ta có:

Mạch mã gốc: 3'… … AAATTGAGX …5'

mARN được tổng hợp  5'... ....UUUAAXUXG…3'

Câu 2 :

Trình tự phù hợp với trình tự các nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung  5’AGXTTAGXA 3’ là:

  • A.

    3’UXGAAUXGU5’

  • B.

    3’AGXUUAGXA5’

  • C.

    5’UXGAAUXGU3’

  • D.

    5’AGXUUAGXA3’

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào NTBS

Lời giải chi tiết :

Gen có mạch bổ sung có trình tự như sau: 5’AGXTTAGXA 3’

Trình tự nucleotit có trong phân tử mARN là: 5’AGXUUAGXA 3’

Câu 3 :

Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?

(1) ATX,         (2) GXA,        (3) TAG,

(4) AAT,         (5) AAA,        (6) TXX.

  • A.
    4
  • B.
    2
  • C.
    3
  • D.
    5

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào nguyên tắc bổ sung.

Lời giải chi tiết :

- Trên mARN có 3 loại ribonucleotit A, U, G.

- Trên mạch gốc của gen có 3 loại nucleotit T, A, X.

- Trên mạch bổ sung của gen có 3 loại nucleotit A, T, G.

→ trên mạch bổ sung của gen là (3), (4), (5).

Câu 4 :

Nếu một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nucleotit là 15% A, 20% G, 30% U và 35% X. Thì tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN phiên mã nên mARN đó là bao nhiêu?

  • A.

    15% A, 20% X, 30% T, 35% G

  • B.

    22,5% T, 22,5% A, 27,5% G, 27,5% X.

  • C.

    17,5 % G, 17,5% A, 32,5% T, 32,5% X.

  • D.

    35% G, 20% X, 30% A, 15% T.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tỷ lệ nuclêôtit A trên mARN = tỷ lệ nuclêôtit T  trên mạch gốc = Tỷ lệ nuclêôtit A trên mạch bổ sung

→ Tỷ lệ nuclêôtit của gen

Lời giải chi tiết :

Tính nhanh:

$A = T = \frac{{{r_A} + {r_U}}}{2} = 22,5\% $ ; $G = X = \frac{{{r_G} + {r_X}}}{2} = 27,5\% $

Câu 5 :

Một gen dài 2040 Å. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 rG và 150 rX lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là

  • A.

    A = T =G = X = 300

  • B.

    A = T = G = X = 600

  • C.

    A = T = 250 và G = X = 350

  • D.

    A = T = 350 và G = X = 250

Đáp án : C

Phương pháp giải :
  • Tính số nuclêôtit của gen
  • Tính số nucleotide loại G → Tính số nucleotide loại A
Lời giải chi tiết :

Số nuclêôtit của gen là: N = 2040 : 3,4 × 2 = 1200

Số nuclêôtit loại G = rG + rX = 200 + 150 = 350

Số nuclêôtit loại A = 600 – 350 = 250

Câu 6 :

Một gen của Vi khuẩn dài 510 (nm), mạch 1 có A1: T1: G1: X1= 1:2:3:4. Gen phiên mã tạo ra một mARN có nucleotit loại A là 150. Số nucleotit loại G môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là

  • A.

    600

  • B.

    900

  • C.

    450

  • D.

    1200

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính số nucleotide của gen

Tính số nucleotide mỗi loại

So sánh với mARN

Tính số G môi trường cung cấp

Lời giải chi tiết :

Gen dài 510nm → N= 3000; A1+T1+X1+G1= 1500

→  A1= 150, T1= 300; G1= 450; X1= 600.

rA=150 → T gốc = 150 → mạch 2 là mạch gốc → số G môi trường cung cấp cho phiên mã = X2= 450

Câu 7 :

Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 Å thì tổng số liên kết cộng hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là:

  • A.

    11996

  • B.

    5996

  • C.

    17988

  • D.

    35988

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính số nucleotide của gen

Tính số gen được tạo ra sau nhân đôi

Tính số mARN tạo thành

Tính số liên kết hóa trị

Lời giải chi tiết :

N = 5100 : 3,4 . 2 = 3000

Số gen con tạo ra là: 22 = 4

Số mARN tạo thành là: 4.3 = 12

Số liên kết cộng hóa trị là: (1500 + 1500-1) . 12 = 35988

Câu 8 :

Một gen có chứa 1350 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen sao mã 3 lần bằng:

  • A.

    1755

  • B.

    5265

  • C.

    12285

  • D.

    8755

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính số nucleotide mỗi loại → Số liên kết hidro của gen H = 2A + 3G

Số liên kết hidro bị phá vỡ khi sao mã n lần là n.H

Lời giải chi tiết :

A = 270 →G =405

H = 2A + 3G = 540 + 1215 = 1755

Số liên kết H bị phá vỡ sau 3 lần sao mã là 3. 1755 = 5265

Câu 9 :

Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mà 2 lần đã lấy của môi trường 450 rU và 750 rA. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:

  • A.

    4875

  • B.

    2880

  • C.

    7800

  • D.

    3900

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính số nucleotide loại A → Tính số nucleotide loại G → Số liên kết hidro H = 2A + 3G

Lời giải chi tiết :

Số nuclêôtit loại A = (450 + 750) :2 = 600

Số nuclêôtit loại G = 600. 3 : 2 = 900

Số liên kết hiđrô của gen H = 2A + 3G = 3900

Câu 10 :

Một gen của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 900U; 1200G; 1500A; 900X. Biết phân tử mARN này có tổng số 1500 nucleotit. Số phân tử mARN tạo ra là

  • A.

    2

  • B.

    4

  • C.

    1

  • D.

    3

Đáp án : D

Phương pháp giải :
  • Tính tổng số ribonu môi trường cung cấp
  • Tính số phân tử mARN
Lời giải chi tiết :

Tổng số ribonucleotit môi trường cung cấp để tổng hợp phân tử mARN là: 900 + 1200 + 1500 + 900 = 4500

Số phân tử mARN được tạo ra là: 45000 : 1500 = 3

Câu 11 :

Một gen cấu trúc thực hiện quá trình nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Số phân tử ARN thông tin (mARN) được tạo ra trong toàn bộ quá trình trên là

  • A.
    16
  • B.
    4
  • C.
    32
  • D.
    8

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính số gen tạo ra sau nhân đôi

Tính số mARN được tạo ra sau phiên mã.

Lời giải chi tiết :

1 gen nhân đôi 2 lần tạo 22 = 4 gen;

4 gen này phiên mã 2 lần tạo 2×4 =8 mARN.

Câu 12 :

Một gen dài 0,408 micrômet tự nhân đôi 3 lần và mỗi gen con tạo ra đều sao mã 2 lần. Số phân tử mARN được tổng hợp và số đơn phân có chứa trong các phân tử mARN được tạo ra là:

  • A.

    8 phân tử và 9600 ribônuclêôtit

  • B.

    12 phân tử và 14400 ribônuclêôtit

  • C.

    6 phân tử và 7200 ribônuclêôtit

  • D.

    16 phân tử và 19200 ribônuclêôtit

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính tổng số nucleotide của gen

Tính số gen con tạo ra

Tính số mARN tạo thành

Tính số đơn phân tạo thành

Lời giải chi tiết :

N = 4080 : 3,4 × 2 = 2400

Số gen con tạo thành là 23 = 8

Số mARN tạo thành là 8 × 2 = 16

Số đơn phân có trong mARN là 2400:2.16 = 19200

Câu 13 :

Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn (mỗi vòng xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit). Số lần sao mã của mỗi gen nói trên là

  • A.

    3 lần

  • B.

    6 lần

  • C.

    15 lần

  • D.

    30 lần

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính số nucleotide của gen = số vòng xoắn . 10. 2

Tính số lần sao mã

Số nu môi trường cung cấp cho a gen sao mã k lần là : a. k. N:2

Lời giải chi tiết :

Số nuclêôtit của gen N = 150 . 20 = 3000

Số nu môi trường cung cấp cho a gen sao mã k lần là: 5. 3000.k:2=45000

→ k = 6

Câu 14 :

Gen có G = 20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X = 276 nu và 21% A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần?

  • A.

    Mạch 2:2 lần

  • B.

    Mạch 1: 4 lần

  • C.

    Mạch 1: 3 lần

  • D.

    Mạch 2: 3 lần

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính số nu loại G

Tính tổng số nu

Tính số nu mỗi loại từng mạch

Xét mạch phiên mã → Số lần phiên mã

Lời giải chi tiết :

Gen có: G = 20% và T = 720 → Vậy X = G = 20% và A = T = 720

G = 20% nên A = T = 30% → X = G = 480

Tổng số nu là 2400.

Mạch 1 có X1 = 276 và A1 = 21% số nu của mạch A1 = 0,21 ×1200 = 252

Vậy mạch 2 có số nu loại A là A2 = 720 - 252 = 468

Ta có U trên mARN bắt cặp bổ sung với A trên mạch mã gốc trong phiên mã

Do đó ta xét 1404 không chia hết cho 252 và 1404 chia 468 được 3

Mạch 2 là mạch mã gốc

Số lần phiên mã là 3 lần

Câu 15 :

Một gen thành phần có tỉ lệ giữa các đoạn exon/intron = 1,5. Trong các đoạn mã hóa chứa 4050 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X= 1:3:2:4. Số nuclêôtit của gen này là:

  • A.

    3000

  • B.

    5000

  • C.

    2000

  • D.

    2500

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính số nu loại A, G

Tính số nuclêôtit của các đoạn exon

Tính số nuclêôtit của gen

Lời giải chi tiết :

Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X= 1:3:2:4

Đặt Am = x, Gm = 3x, Um = 2x, Xm = 4x

Vậy trên các đoạn exon (đoạn mã hóa) của gen có số lượng nu:

A = T = Am + Um = 3x

G = X = Gm + Xm = 7x

Số liên kết H của các đoạn mã hóa là (2A + 3G) = 27x = 4050

Vậy x = 150

Số nuclêôtit của các đoạn exon là: 2.10.x = 3000.

Exon/Intron = 3/2 → Số nuclêôtit của gen là: 3000 + 3000:3 × 2 = 5000 nuclêôtit

Câu 16 :

Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là

  • A.

    540

  • B.

    240

  • C.

    690

  • D.

    330

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính tổng số nu

Tính số nu trên mARN

Tính số nucleotide loại A

Lời giải chi tiết :

A - U = 450 → U = A - 450

X – U = 300 → X = 300 + U = A - 150

Trên mạch khuôn: T - X = 20% số nu của mạch.

→ Trên mARN có A - G = 20% số nu của mARN.

Gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å có tổng số nu là 6120: 3,4 × 2 = 3600

→ Trên mARN có tổng số nu là 1800.

Vậy A - G = 360 G = A - 360

Có A + U + G + X = 1800

Thay U, G, X, ta có

A + A - 450 + A  360 + A - 150 = 1800

→ A = 690

Trắc nghiệm lý thuyết về dịch mã - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức lý thuyết về dịch mã Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 2. Quá trình dịch mã - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2. Quá trình dịch mã Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3. Điều hòa hoạt động gen - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3. Điều hòa hoạt động gen Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm lý thuyết về đột biến gen - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức lý thuyết về đột biến gen Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm lý thuyết về cơ chế phát sinh và sự biểu hiện của đột biến gen - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức lý thuyết về cơ chế phát sinh và sự biểu hiện của đột biến gen Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 5. Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc NST - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5. Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc NST Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm lý thuyết về đột biến số lượng NST - Đột biến lệch bội - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức lý thuyết về đột biến số lượng NST - Đột biến lệch bội Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm lý thuyết về đột biến số lượng NST - Đột biến đa bội - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức lý thuyết về đột biến số lượng NST - Đột biến đa bội Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 - Cơ chế di truyền và biến dị - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 1 - Cơ chế di truyền và biến dị Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm lý thuyết về ARN và quá trình phiên mã - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức lý thuyết về ARN và quá trình phiên mã Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1. Quá trình nhân đôi ADN - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1. Quá trình nhân đôi ADN Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm lý thuyết về quá trình nhân đôi ADN - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức lý thuyết về quá trình nhân đôi ADN Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1. Gen và mã di truyền - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1. Gen và mã di truyền Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm lý thuyết về gen và mã di truyền - Sinh 12

Luyện tập và củng cố kiến thức lý thuyết về gen và mã di truyền Sinh 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết