Trắc nghiệm Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM - Sinh 11

Đề bài

Câu 1 :

Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng:

  • A.

    Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.

  • B.

    Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.

  • C.

    Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH.

  • D.

    Thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.

Câu 2 :

Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại

  • A.

    Chất nền.    

  • B.

    Màng trong

  • C.

    Màng ngoài

  • D.

    Tilacôit.

Câu 3 :

Về bản chất, pha sáng của quang hợp là

  • A.

    Quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

  • B.

    Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

  • C.

    Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

  • D.

    Khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

Câu 4 :

Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp ?

  • A.

    Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.

  • B.

    Quá trình khử CO2.

  • C.

    Quá trình quang phân li nước.

  • D.

    Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích).

Câu 5 :

Sản phẩm của pha sáng gồm:

  • A.

    ATP, NADPH VÀ O2.    

  • B.

    ATP, NADPH VÀ CO2.

  • C.

    ATP, NADP+ VÀ O2.   

  • D.

    ATP, NADPH.

Câu 6 :

Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động nào sau đây?

  • A.

    Hấp thụ năng lượng của nước

  • B.

    Hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp

  • C.

    Quang phân li nước

  • D.

    Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động

Câu 7 :

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?

  • A.

    Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước

  • B.

    Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH

  • C.

    Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH

  • D.

    Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp

Câu 8 :

Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở

  • A.

    Màng ngoài

  • B.

    Màng trong.

  • C.

    Chất nền (strôma).    

  • D.

    Tilacôit.

Câu 9 :

Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhidrat là

  • A.

    ATP và NADPH

  • B.

    NADPH, O2

  • C.

    H2O; ATP

  • D.

    ATP và ADP, ánh sáng mặt trời

Câu 10 :

Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là:

  • A.

    Khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).

  • B.

    Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG.

  • C.

    Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.

  • D.

    Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.

Câu 11 :

Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất nào sau đây?

  • A.
    PEP 
  • B.
    APG 
  • C.
    AOA 
  • D.
    Ribulozo – 1,5diP
Câu 12 :

Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là

  • A.

    RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).    

  • B.

    AlPG (alđêhit photphoglixêric).

  • C.

    AM (axit malic).    

  • D.

    APG (axit photphoglixêric).

Câu 13 :

Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozơ là

  • A.

    APG (axit photphoglixêric).    

  • B.

    RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).

  • C.

    AlPG (alđêhit photphoglixêric).    

  • D.

    AM (axit malic).

Câu 14 :

Nhóm thực vật C3 được phân bố

  • A.

    Hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất.

  • B.

    Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

  • C.

    Ở vùng nhiệt đới.

  • D.

    Ở vùng sa mạc.

Câu 15 :

Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là

  • A.

    Rau dền, kê, các loại rau.    

  • B.

    Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

  • C.

    Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

  • D.

    Lúa, khoai, sắn, đậu.

Câu 16 :

Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2...

  • A.

    Bình thường, nồng độ CO2 cao.   

  • B.

    Và nồng độ CO2 bình thường.

  • C.

    O2 cao.    

  • D.

    Và nồng độ CO2 thấp.

Câu 17 :

Thực vật C4 được phân bố

  • A.

    Rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

  • B.

    Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

  • C.

    Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

  • D.

    Ở vùng sa mạc.

Câu 18 :

Nhóm thực vật C4 gồm các cây

  • A.

    dứa, ngô, kê

  • B.

    kê, rau dền, dứa

  • C.

    rau dền, lúa, rêu

  • D.

    ngô, kê, rau dền

Câu 19 :

Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2

  • A.

    Và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

  • B.

    Và giai đoạn cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

  • C.

    Diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

  • D.

    Diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.

Câu 20 :

Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường C4 là

  • A.

    APG (axit photphoglixêric).

  • B.

    AlPG (alđêhit photphoglixêric).

  • C.

    AM (axit malic).

  • D.

    Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA).

Câu 21 :

Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?

  • A.

    Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.

  • B.

    Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.

  • C.

    Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.

  • D.

    Cả B và C.

Câu 22 :

Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là

  • A.

    Lúa, khoai, sắn, đậu.    

  • B.

    Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

  • C.

    Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.   

  • D.

    Lúa, khoai, sắn, đậu.

Câu 23 :

Ở thực vật CAM, khí khổng

  • A.

    Đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.

  • B.

    Chỉ mở ra khi hoàng hôn.

  • C.

    Chỉ đóng vào giữa trưa.

  • D.

    Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.

Câu 24 :

Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM?

(1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanh long…

(2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương...

(3) Giai đoạn cố định CO2 tạm thời và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá.

(4) Giai đoạn cố định CO2 diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.

Phương án trả lời đúng là:

  • A.

    (1) và (3).    

  • B.

    (1) và (4).   

  • C.

    (2) và (3).    

  • D.

    (2) và (4).

Câu 25 :

Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?

  • A.

    Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2

  • B.

    Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này

  • C.

    Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.

  • D.

    Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.

Câu 26 :

Dưới đây là bảng phân biệt hai pha của quá trình quang hợp nhưng có hai vị trí bị nhầm lẫn, hãy xác định đó là hai vị trí nào?

  • A.

    4 và 5.    

  • B.

    3 và 7.   

  • C.

    2 và 6.    

  • D.

    5 và 8.

Câu 27 :

Người ta tiến hành thí nghiệm trồng 2 cây A và B (thuốc hai loài khác nhau) trong một nhà kính. Khi tăng cường độ chiếu sáng và tăng nhiệt độ trong nhà kính thì cường độ quang hợp của cây A giảm nhưng cường độ quang hợp của cây B không thay đổi.
Những điều nào sau đây nói lên được mục đích của thí nghiệm và giải thích đúng mục đích đó?
(1) Mục đích của thí nghiệm là nhằm phân biệt cây C3 và C4.
(2) Khi nhiệt độ và cường độ ánh sángtăng làm cho cây C3 phải đóng khí khổng để chống mất nước làm giảm cường độ quang hợp (cây A).
(3) Mục đích của thí nghiệm có thể nhằm xác định khả năng chịu nhiệt của cây A và B.
(4) Cây C4 (cây B) chịu được điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. Vì thế, cường độ quang hợp của nó không bị giảm.
Phương án trả lời đúng là:

  • A.

    (1), (2) và (3)    

  • B.

    (1), (2) và (4)

  • C.

    (2), (3) và (4)    

  • D.

    (1) , (3) và (4)

Câu 28 :

Pha tối của quá trình quang hợp ở hai nhóm thực vật C4 và CAM không có chung đặc điểm nào sau đây?

  • A.
    Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là hợp chất 4C.
  • B.
    Trải qua chu trình Canvin.
  • C.
    Diễn ra trong lục lạp của cùng một loại tế bào thịt lá.
  • D.
    Chất nhận CO2 đầu tiên là phôtphoenolpiruvic.
Câu 29 :

Điểm giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C3 khi cố định CO2?

  • A.

    Đều có chu trình Canvin

  • B.

    Sản phẩm quang hợp đầu tiên.

  • C.

    Chất nhận CO2.

  • D.

    Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình).

Câu 30 :

Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM giống nhau ở

  • A.
    các phản ứng xảy ra trong pha tối.
  • B.
    các phản ứng xảy ra trong pha sáng.
  • C.
    sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG.
  • D.
    chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat.
Câu 31 :

Oxi thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?

  • A.

    Trong giai đoạn cố định CO2.

  • B.

    Tham gia truyền electron cho các chất khác.

  • C.

    Trong quá trình quang phân ly nước

  • D.

    Trong quá trình thủy phân nước.

Câu 32 :

Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở

  • A.

    O2

  • B.

    Glucozo

  • C.

    O2 và glucozo

  • D.

    Glucozo và H2O

Câu 33 :

Nguyên tố khoáng nào sau đây đóng vai trò trong việc giúp cân bằng ion, quang phân ly nước ở cơ thể thực vật?

  • A.

    Kali

  • B.

    Clo

  • C.

    Sắt

  • D.

    Molipden

Câu 34 :

Sử dụng đồng vị phóng xạ C14 trong CO2 để tìm hiểu về quá trình quang hợp ở thực vật. Tiến hành 2 thí nghiệm với 2 chậu cây (hình bên):

Thí nghiệm 1: Chiếu sáng và cung cấp CO2 đầy đủ cho chậu cây. Sau 1 khoảng thời gian thì không chiếu sáng và cung cấp CO2 có chứa đồng vị phóng xạ C14 vào môi trường. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian.

Thí nghiệm 2: Chiếu sáng và cung cấp CO2 mang đồng vị phóng xạ C14. Sau một thời gian thì ngừng cung cấp CO2 nhưng vẫn chiếu sáng cho chậu cây. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian.

Từ kết quả thu được ở 2 thí nghiệm trên, hãy cho biết 2 chất X, Y lần lượt là:

  • A.
    APG; RiDP
  • B.
    APG; AlPG 
  • C.
    Axit pyruvic; Glucozo 
  • D.
    ATP; Glucozo
Câu 35 :

Ở thực vật C3, sản phẩm đầu tiên được tạo ra sau khi cố định CO2

  • A.
    glucôzơ.
  • B.
    AlPG.
  • C.
    APG.
  • D.
    RiDP.
Câu 36 :

Đề thi thử THPT QG - 2021, Sở GD&ĐT Hải Phòng

Trong quá trình quang hợp, chất nhận CO2 đầu tiên ở pha tối của thực vật C3

  • A.
    RiDP.
  • B.
    PEP.
  • C.
    APG.
  • D.
    AOA.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng:

  • A.

    Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.

  • B.

    Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.

  • C.

    Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH.

  • D.

    Thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.

Hình 1: Quá trình quang hợp ở thực vật

Câu 2 :

Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại

  • A.

    Chất nền.    

  • B.

    Màng trong

  • C.

    Màng ngoài

  • D.

    Tilacôit.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại tilacôit

Câu 3 :

Về bản chất, pha sáng của quang hợp là

  • A.

    Quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

  • B.

    Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

  • C.

    Quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

  • D.

    Khử nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Pha sáng của quang hợp là quang phân li nước để sử dụng H+ và electron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.

Câu 4 :

Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp ?

  • A.

    Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.

  • B.

    Quá trình khử CO2.

  • C.

    Quá trình quang phân li nước.

  • D.

    Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích).

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Quá trình khử CO2 diễn ra ở pha tối

Câu 5 :

Sản phẩm của pha sáng gồm:

  • A.

    ATP, NADPH VÀ O2.    

  • B.

    ATP, NADPH VÀ CO2.

  • C.

    ATP, NADP+ VÀ O2.   

  • D.

    ATP, NADPH.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Sản phẩm của pha sáng gồm: ATP, NADPH VÀ O2

Câu 6 :

Trong pha sáng của quá trình quang hợp, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động nào sau đây?

  • A.

    Hấp thụ năng lượng của nước

  • B.

    Hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp

  • C.

    Quang phân li nước

  • D.

    Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp.

Câu 7 :

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?

  • A.

    Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước

  • B.

    Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH

  • C.

    Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH

  • D.

    Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Sản phẩm của pha sáng không phải là NADH mà là NADPH

Câu 8 :

Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở

  • A.

    Màng ngoài

  • B.

    Màng trong.

  • C.

    Chất nền (strôma).    

  • D.

    Tilacôit.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Pha tối ở thực vật C3 diễn ra trong chất nền của lục lạp

Câu 9 :

Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhidrat là

  • A.

    ATP và NADPH

  • B.

    NADPH, O2

  • C.

    H2O; ATP

  • D.

    ATP và ADP, ánh sáng mặt trời

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Năng lượng ánh sáng được chuyển hóa thành hóa năng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH được đưa vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhidrat

Câu 10 :

Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là:

  • A.

    Khử APG thành AlPG→ cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).

  • B.

    Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ khử APG thành AlPG.

  • C.

    Khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.

  • D.

    Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là: Cố định CO2→ khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP)→ cố định CO2

Câu 11 :

Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất nào sau đây?

  • A.
    PEP 
  • B.
    APG 
  • C.
    AOA 
  • D.
    Ribulozo – 1,5diP

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất Ribulozo – 1,5diP

Câu 12 :

Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là

  • A.

    RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).    

  • B.

    AlPG (alđêhit photphoglixêric).

  • C.

    AM (axit malic).    

  • D.

    APG (axit photphoglixêric).

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Sản phẩm đầu tiên là hợp chất 3C (Axit photphoglyxeric - APG)

Câu 13 :

Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozơ là

  • A.

    APG (axit photphoglixêric).    

  • B.

    RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).

  • C.

    AlPG (alđêhit photphoglixêric).    

  • D.

    AM (axit malic).

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Một phần AlPG tách ra khỏi chu trình và kết hợp với 1 phân tử triozo khác để hình thành C6H12O6 từ đó hình thành tinh bột, axit amin …

Câu 14 :

Nhóm thực vật C3 được phân bố

  • A.

    Hầu khắp mọi nơi trên Trái Đất.

  • B.

    Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

  • C.

    Ở vùng nhiệt đới.

  • D.

    Ở vùng sa mạc.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Thực vật C3 gồm các loài rêu đến các cây gỗ lớn phân bố rộng khắp mọi nơi trên Trái Đất.

Câu 15 :

Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là

  • A.

    Rau dền, kê, các loại rau.    

  • B.

    Mía, ngô, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

  • C.

    Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.

  • D.

    Lúa, khoai, sắn, đậu.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thực vật C3 gồm các loài rêu đến các cây gỗ lớn phân bố rộng khắp mọi nơi trên Trái Đất.

Lời giải chi tiết :

Lúa, khoai, sắn, đậu thuộc nhóm thực vật C3 

Câu 16 :

Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2...

  • A.

    Bình thường, nồng độ CO2 cao.   

  • B.

    Và nồng độ CO2 bình thường.

  • C.

    O2 cao.    

  • D.

    Và nồng độ CO2 thấp.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thực vật C3 đa dang, phân bố rộng khắp vì chúng cần điều kiện sống phổ biến ở mức trung bình.

Lời giải chi tiết :

Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2 và nồng độ CO2 bình thường.

Câu 17 :

Thực vật C4 được phân bố

  • A.

    Rộng rãi trên Trái Đất, chủ yếu ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

  • B.

    Ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.

  • C.

    Ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.

  • D.

    Ở vùng sa mạc.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Thực vật C4  gồm một số loài ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như: mía, ngô, cao lương… sống trong điều kiện nóng ẩm kéo dài, nhiệt độ, ánh sáng cao

Câu 18 :

Nhóm thực vật C4 gồm các cây

  • A.

    dứa, ngô, kê

  • B.

    kê, rau dền, dứa

  • C.

    rau dền, lúa, rêu

  • D.

    ngô, kê, rau dền

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thực vật C4 gồm một số loài ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới

Lời giải chi tiết :

Nhóm thực vật C4 bao gồm: ngô, kê, rau dền

Câu 19 :

Ở thực vật C4, giai đoạn đầu cố định CO2

  • A.

    Và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bao bó mạch.

  • B.

    Và giai đoạn cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

  • C.

    Diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu.

  • D.

    Diễn ra ở lục lạp trong tế bào mô giậu; còn giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra ở lục lạp trong tế bào bó mạch.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

* Tại tế bào mô giậu diễn ra giai đoạn cố định CO2 đầu tiên.
* Tại tế bào bao bó mạch diến ra giai đoạn cố định CO2 lần 2

Câu 20 :

Sản phẩm quang hợp đầu tiên của con đường C4 là

  • A.

    APG (axit photphoglixêric).

  • B.

    AlPG (alđêhit photphoglixêric).

  • C.

    AM (axit malic).

  • D.

    Một chất hữu cơ có 4 cacbon trong phân tử (axit ôxalôaxêtic - AOA).

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Sản phẩm ổn định đầu tiên là hợp chất 4C (axit oxaloaxetic - AOA)

Câu 21 :

Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?

  • A.

    Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.

  • B.

    Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.

  • C.

    Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.

  • D.

    Cả B và C.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn, điểm bảo hòa ánh sáng cao hơn, nhu cầu nước thấp → thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3

Câu 22 :

Những cây thuộc nhóm thực vật CAM là

  • A.

    Lúa, khoai, sắn, đậu.    

  • B.

    Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu.

  • C.

    Dứa, xương rồng, thuốc bỏng.   

  • D.

    Lúa, khoai, sắn, đậu.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Gồm những loài mọng nước, sống ở vùng hoang mạc khô hạn như: xương rồng, dứa, thanh long …

Lời giải chi tiết :

Dứa, xương rồng, thuốc bỏng thuộc nhóm thực vật CAM.

Câu 23 :

Ở thực vật CAM, khí khổng

  • A.

    Đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.

  • B.

    Chỉ mở ra khi hoàng hôn.

  • C.

    Chỉ đóng vào giữa trưa.

  • D.

    Đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Ở thực vật CAM, khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.

Câu 24 :

Những đặc điểm nào dưới đây đúng với thực vật CAM?

(1) Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanh long…

(2) Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương...

(3) Giai đoạn cố định CO2 tạm thời và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá.

(4) Giai đoạn cố định CO2 diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.

Phương án trả lời đúng là:

  • A.

    (1) và (3).    

  • B.

    (1) và (4).   

  • C.

    (2) và (3).    

  • D.

    (2) và (4).

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Đặc điểm của thực vật CAM là (1), (4)
(2), (3) là đặc điểm của thực vật C4

Câu 25 :

Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?

  • A.

    Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2

  • B.

    Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này

  • C.

    Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.

  • D.

    Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Để tránh mất nước, khí khổng các loài thực vật CAM đóng vào ban ngày, mở vào ban đêm và cố định CO2.

Câu 26 :

Dưới đây là bảng phân biệt hai pha của quá trình quang hợp nhưng có hai vị trí bị nhầm lẫn, hãy xác định đó là hai vị trí nào?

  • A.

    4 và 5.    

  • B.

    3 và 7.   

  • C.

    2 và 6.    

  • D.

    5 và 8.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Đây là chu trình quang hợp ở thực vật CAM.

Lời giải chi tiết :

Đây là chu trình quang hợp ở thực vật CAM.
2 và 6 sai vì pha sáng chỉ xảy ra vào ban ngày, pha tối xảy ra ở cả ngày và đêm, nên cần đổi vị trí 2 và 6 cho nhau.

Câu 27 :

Người ta tiến hành thí nghiệm trồng 2 cây A và B (thuốc hai loài khác nhau) trong một nhà kính. Khi tăng cường độ chiếu sáng và tăng nhiệt độ trong nhà kính thì cường độ quang hợp của cây A giảm nhưng cường độ quang hợp của cây B không thay đổi.
Những điều nào sau đây nói lên được mục đích của thí nghiệm và giải thích đúng mục đích đó?
(1) Mục đích của thí nghiệm là nhằm phân biệt cây C3 và C4.
(2) Khi nhiệt độ và cường độ ánh sángtăng làm cho cây C3 phải đóng khí khổng để chống mất nước làm giảm cường độ quang hợp (cây A).
(3) Mục đích của thí nghiệm có thể nhằm xác định khả năng chịu nhiệt của cây A và B.
(4) Cây C4 (cây B) chịu được điều kiện ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao. Vì thế, cường độ quang hợp của nó không bị giảm.
Phương án trả lời đúng là:

  • A.

    (1), (2) và (3)    

  • B.

    (1), (2) và (4)

  • C.

    (2), (3) và (4)    

  • D.

    (1) , (3) và (4)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cây B có khả năng quang hợp ở cường độ ánh sáng mạnh và nhiệt độ cao hơn.

Lời giải chi tiết :

Cây A là cây C3 còn cây B là cây C4
Phương án trả lời đúng là: (1), (2) và (4)

Câu 28 :

Pha tối của quá trình quang hợp ở hai nhóm thực vật C4 và CAM không có chung đặc điểm nào sau đây?

  • A.
    Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là hợp chất 4C.
  • B.
    Trải qua chu trình Canvin.
  • C.
    Diễn ra trong lục lạp của cùng một loại tế bào thịt lá.
  • D.
    Chất nhận CO2 đầu tiên là phôtphoenolpiruvic.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Pha tối của thực vật C4 diễn ra ở 2 loại lục lạp: của tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch, còn thực vật CAM diễn ra ở tế bào mô giậu (thịt lá).

Câu 29 :

Điểm giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C3 khi cố định CO2?

  • A.

    Đều có chu trình Canvin

  • B.

    Sản phẩm quang hợp đầu tiên.

  • C.

    Chất nhận CO2.

  • D.

    Tiến trình gồm hai giai đoạn (2 chu trình).

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Điểm giống nhau giữa thực vật CAM với thực vật C3 khi cố định CO2 là đều có chu trình Calvin trong pha tối

Câu 30 :

Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM giống nhau ở

  • A.
    các phản ứng xảy ra trong pha tối.
  • B.
    các phản ứng xảy ra trong pha sáng.
  • C.
    sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG.
  • D.
    chất nhận CO2 đầu tiên là ribulôzơ 1,5 diphotphat.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

So sánh chu trình quang hợp của 3 nhóm thực vật

Lời giải chi tiết :

Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM giống nhau ở các phản ứng xảy ra trong pha sáng

Câu 31 :

Oxi thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?

  • A.

    Trong giai đoạn cố định CO2.

  • B.

    Tham gia truyền electron cho các chất khác.

  • C.

    Trong quá trình quang phân ly nước

  • D.

    Trong quá trình thủy phân nước.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Oxi trong quang hợp có nguồn gốc từ quá trình quang phân ly nước.

Câu 32 :

Trong quang hợp, các nguyên tử oxi của CO2 cuối cùng sẽ có mặt ở

  • A.

    O2

  • B.

    Glucozo

  • C.

    O2 và glucozo

  • D.

    Glucozo và H2O

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Oxi cuối cùng của CO2 có mặt ở glucose và nước
Oxi thoát ra có nguồn gốc từ nước nên loại được A,C

Câu 33 :

Nguyên tố khoáng nào sau đây đóng vai trò trong việc giúp cân bằng ion, quang phân ly nước ở cơ thể thực vật?

  • A.

    Kali

  • B.

    Clo

  • C.

    Sắt

  • D.

    Molipden

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Thiếu - héo ngọn lá, toàn lá bị mất mầu và chết, lá thường có mầu đồng sáng. Rễ bị ngắn, dày lên ở phía đầu rễ.

Lời giải chi tiết :

Nguyên tố Clo đóng vai trò trong việc giúp cân bằng ion, quang phân ly nước ở cơ thể thực vật

Câu 34 :

Sử dụng đồng vị phóng xạ C14 trong CO2 để tìm hiểu về quá trình quang hợp ở thực vật. Tiến hành 2 thí nghiệm với 2 chậu cây (hình bên):

Thí nghiệm 1: Chiếu sáng và cung cấp CO2 đầy đủ cho chậu cây. Sau 1 khoảng thời gian thì không chiếu sáng và cung cấp CO2 có chứa đồng vị phóng xạ C14 vào môi trường. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian.

Thí nghiệm 2: Chiếu sáng và cung cấp CO2 mang đồng vị phóng xạ C14. Sau một thời gian thì ngừng cung cấp CO2 nhưng vẫn chiếu sáng cho chậu cây. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian.

Từ kết quả thu được ở 2 thí nghiệm trên, hãy cho biết 2 chất X, Y lần lượt là:

  • A.
    APG; RiDP
  • B.
    APG; AlPG 
  • C.
    Axit pyruvic; Glucozo 
  • D.
    ATP; Glucozo

Đáp án : A

Phương pháp giải :

RiDP + CO2 → APG

APG → AlPG (+ATP) → RiDP

Lời giải chi tiết :

- Thí nghiệm 1:

+ Cung cấp đủ CO2 nên enzim Rubisco vẫn xúc tác RiDP kết hợp với CO2 tạo APG. Do CO2 mang đồng vị phóng xạ C14 nên APG mang tín hiệu phóng xạ.

+ Khi tắt ánh sáng thì pha sáng không diễn ra nên không tạo ra ATP và NADPH, không có lực khử cung cấp cho quá trình tái tạo RiDP từ APG. Chỉ có APG mang tín hiệu phóng xạ → X là APG

- Thí nghiệm 2:

+ Không có CO2 nên APG không được tạo ra từ RiDP.

+ Có ánh sáng, pha sáng diễn ra bình thường tạo ATP, NADPH cung cấp lực khử cho quá trình tái tạo RiDP từ APG. Nồng độ APG giảm dần, RiDP tăng dần.

→ Y là RiDP

Câu 35 :

Ở thực vật C3, sản phẩm đầu tiên được tạo ra sau khi cố định CO2

  • A.
    glucôzơ.
  • B.
    AlPG.
  • C.
    APG.
  • D.
    RiDP.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Ở thực vật C3, sản phẩm đầu tiên được tạo ra sau khi cố định CO2 là APG.

Câu 36 :

Đề thi thử THPT QG - 2021, Sở GD&ĐT Hải Phòng

Trong quá trình quang hợp, chất nhận CO2 đầu tiên ở pha tối của thực vật C3

  • A.
    RiDP.
  • B.
    PEP.
  • C.
    APG.
  • D.
    AOA.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Trong quá trình quang hợp, chất nhận CO2 đầu tiên ở pha tối của thực vật C3 là RiDP.

Trắc nghiệm Bài 10. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 10. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp (tiếp theo) - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp (tiếp theo) Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 11. Quang hợp và năng suất cây trồng - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 11. Quang hợp và năng suất cây trồng Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 12. Hô hấp ở thực vật - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 12. Hô hấp ở thực vật Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 12. Hô hấp sáng và mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 12. Hô hấp sáng và mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 12. Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến hô hấp - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 12. Ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến hô hấp Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 15. Tiêu hóa ở động vật - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 15. Tiêu hóa ở động vật Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 16. Tiêu hóa ở động vật (tiếp theo) - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 16. Tiêu hóa ở động vật (tiếp theo) Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 17. Hô hấp ở động vật - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 17. Hô hấp ở động vật Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 17. Các hình thức hô hấp ở động vật - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 17. Các hình thức hô hấp ở động vật Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 18. Tuần hoàn máu - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 18. Tuần hoàn máu Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 19. Hoạt động của tim - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 19. Hoạt động của tim Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 19. Hoạt động của hệ mạch - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 19. Hoạt động của hệ mạch Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 20. Cân bằng nội môi - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 20. Cân bằng nội môi Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 8. Quang hợp ở thực vật - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8. Quang hợp ở thực vật Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 6. Tưới tiêu hợp lí cho cây trồng - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6. Tưới tiêu hợp lí cho cây trồng Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 6. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6. Quá trình chuyển hóa nitơ trong đất Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 5. Dinh dưỡng nitơ ở thực vật - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5. Dinh dưỡng nitơ ở thực vật Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 4. Vai trò của các nguyên tố khoáng - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4. Vai trò của các nguyên tố khoáng Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3. Thoát hơi nước - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3. Thoát hơi nước Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 2. Vận chuyển các chất trong cây - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2. Vận chuyển các chất trong cây Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1. Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1. Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1. Cấu tạo của rễ phù hợp với sự hấp thụ nước và muối khoáng - Sinh 11

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1. Cấu tạo của rễ phù hợp với sự hấp thụ nước và muối khoáng Sinh 11 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết