Trắc nghiệm Bài 36. Động vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Động vật có xương sống được chia thành bao nhiêu lớp

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    6

  • D.

    5

Câu 2 :

Động vật có xương sống bao gồm:

  • A.

    Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.       

  • B.

    Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú.

  • C.

    Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú.   

  • D.

    Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.

Câu 3 : Nhóm động vật có xương sống:
  • A.
    Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,...
  • B.
    Cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, khỉ ,...
  • C.
    cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, ốc sên, trai sông ,...
  • D.
    cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, khỉ, sâu xanh,...
Câu 4 : Nhóm động vật không xương sống là:
  • A.
    Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,...
  • B.
    Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, chó, gà,...
  • C.
    Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, tê giác, voi,...
  • D.
    Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, cá mập,...
Câu 5 :

Hình dạng phổ biến ở lớp cá là

  • A.

    Hình vuông.

  • B.

    Hình chữ nhật.

  • C.

    Hình thoi.

  • D.

    Hình bình hành.

Câu 6 :

Loài cá nào không thuộc lớp cá xương

  • A.

    Cá hồi.

  • B.

    Cá rô.

  • C.

    Cá chép.

  • D.

    Cá đuối.

Câu 7 :

Cá cóc Tam Đảo được xếp  vào nhóm ngành động vật nào?

 

  • A.

    Ruột khoang

  • B.

  • C.

    Lưỡng Cư

  • D.

    Bò Sát

Câu 8 :

Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?

  • A.

    Số lượng loài trong quần thể.

  • B.

    Số lượng cá thể trong quần xã.

  • C.

    Số lượng loài.

  • D.

    Số lượng cá thể trong một loài.

Câu 9 :

Các di chuyển của ếch đồng là

  • A.

    Nhảy cóc.

  • B.

    Bơi.

  • C.

    Co duỗi cơ thể.

  • D.

    Nhảy cóc và bơi.

Câu 10 :

Đặc điểm nào không đúng khi nói về lớp bò sát

  • A.

    Là nhóm động vật thích nghi với đời sống trên cạn, trừ một số loài.

  • B.

    Bò sát đẻ trứng.

  • C.

    Hô hấp qua da và phổi.

  • D.

    Đại diện: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu,…

Câu 11 :

Chim cánh cụt có đặc điểm lớp lông và lớp mỡ dày để thích nghi với điều kiện sống ở

  • A.

    Vùng nhiệt đới.

  • B.

    Vùng ôn đới.

  • C.

    Vùng băng giá.

  • D.

    Vùng sa mạc.

Câu 12 :

"Có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Phần lớn chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Môi trường sống đa dạng” là đặc điểm của nhóm động vật nào?

  • A.

    Động vật có vú

  • B.

  • C.

    Lưỡng Cư

  • D.

    Bò Sát

Câu 13 :

Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

  • A.

    Cá.

  • B.

    Thú.

  • C.

    Lưỡng cư.       

  • D.

    Bò sát.

Câu 14 :

Đa số loài thú đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, tuy nhiên có một số loài đẻ trứng đó là

  • A.

    Heo.

  • B.

    Khỉ.

  • C.

    Thú vỏ vịt.

  • D.

    Kangaroo.

Câu 15 :

Trong các lớp động vật sau, lớp nào tiến hóa nhất?

  • A.

    Lớp Bò sát.

  • B.

    Lớp Giáp xác.

  • C.

    Lớp Lưỡng cư.

  • D.

    Lớp Thú.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Động vật có xương sống được chia thành bao nhiêu lớp

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    6

  • D.

    5

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Động vật có xương sống được chia thành 5 lớp: Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

Câu 2 :

Động vật có xương sống bao gồm:

  • A.

    Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.       

  • B.

    Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim,Thú.

  • C.

    Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Ruột khoang, Thú.   

  • D.

    Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Động vật có xương sống bao gồm: Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,Thú.     

Câu 3 : Nhóm động vật có xương sống:
  • A.
    Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,...
  • B.
    Cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, khỉ ,...
  • C.
    cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, ốc sên, trai sông ,...
  • D.
    cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, khỉ, sâu xanh,...

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Xem phần lý thuyết đa dạng động vật
Lời giải chi tiết :

Nhóm động vật có xương sống: cá, rắn, rùa, chim, gà, chó, mèo, khỉ, hươu,...

Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,trai sông, sâu xanh là những động vật không xương sống

Câu 4 : Nhóm động vật không xương sống là:
  • A.
    Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,...
  • B.
    Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, chó, gà,...
  • C.
    Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, tê giác, voi,...
  • D.
    Sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, cá mập,...

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Xem phần lý thuyết đa dạng động vật
Lời giải chi tiết :

Nhóm động vật không xương sống: sứa, san hô, giun, cua, tôm, ốc sên, gián, nhện,...

Chó, gà, tê giác , voi, cá mập là những động vật có xương sống

Câu 5 :

Hình dạng phổ biến ở lớp cá là

  • A.

    Hình vuông.

  • B.

    Hình chữ nhật.

  • C.

    Hình thoi.

  • D.

    Hình bình hành.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Hình dạng phổ biến ở lớp cá là hình thoi.

Câu 6 :

Loài cá nào không thuộc lớp cá xương

  • A.

    Cá hồi.

  • B.

    Cá rô.

  • C.

    Cá chép.

  • D.

    Cá đuối.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Loài cá không thuộc lớp cá xương là cá đuối

Câu 7 :

Cá cóc Tam Đảo được xếp  vào nhóm ngành động vật nào?

 

  • A.

    Ruột khoang

  • B.

  • C.

    Lưỡng Cư

  • D.

    Bò Sát

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Xem phần lý thuyết động vật có xương sống
Lời giải chi tiết :

Do cá cóc là động vật có xương sống , cá là động vật không xương sống và cá cóc có những đặc điểm thích nghi được với đời sống trên cạn giống với lưỡng cư

Câu 8 :

Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?

  • A.

    Số lượng loài trong quần thể.

  • B.

    Số lượng cá thể trong quần xã.

  • C.

    Số lượng loài.

  • D.

    Số lượng cá thể trong một loài.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Tiêu chí biểu thị sự đa dạng sinh học là số lượng loài

Câu 9 :

Các di chuyển của ếch đồng là

  • A.

    Nhảy cóc.

  • B.

    Bơi.

  • C.

    Co duỗi cơ thể.

  • D.

    Nhảy cóc và bơi.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Các di chuyển của ếch đồng là nhảy cóc và bơi.

 

Câu 10 :

Đặc điểm nào không đúng khi nói về lớp bò sát

  • A.

    Là nhóm động vật thích nghi với đời sống trên cạn, trừ một số loài.

  • B.

    Bò sát đẻ trứng.

  • C.

    Hô hấp qua da và phổi.

  • D.

    Đại diện: rắn, thằn lằn, rùa, cá sấu,…

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Bò sát chỉ hô hấp bằng phổi

Câu 11 :

Chim cánh cụt có đặc điểm lớp lông và lớp mỡ dày để thích nghi với điều kiện sống ở

  • A.

    Vùng nhiệt đới.

  • B.

    Vùng ôn đới.

  • C.

    Vùng băng giá.

  • D.

    Vùng sa mạc.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Chim cánh cụt có đặc điểm lớp lông và lớp mỡ dày để thích nghi với điều kiện sống ở vùng băng giá.

Câu 12 :

"Có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Phần lớn chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Môi trường sống đa dạng” là đặc điểm của nhóm động vật nào?

  • A.

    Động vật có vú

  • B.

  • C.

    Lưỡng Cư

  • D.

    Bò Sát

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem phần lý thuyết động vật có xương sống

Lời giải chi tiết :

Nhóm cá: đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây

Nhóm lưỡng cư: ở cạn, da trần và luôn ẩm ướt, chân có màng bơi, một số có đuôi hoặc thiếu chân hoặc không có đuôi

Nhóm bò sát: nhóm động vật thích nghi với đời sống ở cạn, một số mở rộng môi trường sống xuống dưới nước, da khô và có vảy sừng

Nhóm Thú (động vật có vú): có bộ lông mao bao phủ, răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm. Phần lớn chúng đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Môi trường sống đa dạng

Câu 13 :

Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?

  • A.

    Cá.

  • B.

    Thú.

  • C.

    Lưỡng cư.       

  • D.

    Bò sát.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cá heo  là đại diện của nhóm Thú

Câu 14 :

Đa số loài thú đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, tuy nhiên có một số loài đẻ trứng đó là

  • A.

    Heo.

  • B.

    Khỉ.

  • C.

    Thú vỏ vịt.

  • D.

    Kangaroo.

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Đa số loài thú đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ, tuy nhiên có một số loài đẻ trứng đó là thú mỏ vịt

Câu 15 :

Trong các lớp động vật sau, lớp nào tiến hóa nhất?

  • A.

    Lớp Bò sát.

  • B.

    Lớp Giáp xác.

  • C.

    Lớp Lưỡng cư.

  • D.

    Lớp Thú.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Lớp động vật tiến hóa nhất là Thú

Trắc nghiệm Bài 36. Động vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36. Động vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 38. Đa dạng sinh học - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 38. Đa dạng sinh học KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 36. Động vật - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36. Động vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 34. Thực vật (tiếp theo) - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34. Thực vật (tiếp theo) KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 34. Thực vật - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34. Thực vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 32. Nấm - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32. Nấm KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 30. Nguyên sinh vật - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 30. Nguyên sinh vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 29. Virus - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 29. Virus KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 27. Vi khuẩn - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 27. Vi khuẩn KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 26. Khóa lưỡng phân - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 26. Khóa lưỡng phân KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 25. Hệ thống phân loại sinh vật - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 25. Hệ thống phân loại sinh vật KHTN 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết