Trắc nghiệm Bài 8. Đo nhiệt độ - Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức
Đề bài
Sắp xếp các bước khi sử dụng nhiệt kế điện tử:
a) Bấm nút khởi động
b) Lau sạch đầu kim loại của nhiệt kế
c) Tắt nút khởi động
d) Đặt đầu kim loại của nhiệt kế xuống lưỡi
e) Chờ khi có tín hiệu “bíp”, rút nhiệt kế ra và đọc nhiệt độ.
-
A.
a – b – d – e – c
-
B.
b – a – d – e – c
-
C.
a – b – e – d – c
-
D.
b – a – e – d – c
Chỉ ra các thao tác sai khi dùng nhiệt kế trong các tình huống dưới đây?
a) Vẩy mạnh nhiệt kế trước khi đo
b) Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đo phải đợi một lúc sau mới đọc kết quả đo.
c) Dùng tay nắm chặt bầu nhiệt kế.
-
A.
a – b
-
B.
a – c
-
C.
b – c
-
D.
a – b – c
Hiện tượng nào sau đây được dùng làm cơ sở để chế tạo cácc dụng cụ đo nhiệt độ?
-
A.
Hiện tượng co vì nhiệt của chất rắn
-
B.
Hiện tượng nở vì nhiệt của chất rắn
-
C.
Hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng
-
D.
Hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí
Trong các nhiệt độ sau: 00C; 50C; 36,50C; 3270C. Hãy chọn nhiệt độ thích hợp cho mỗi trường hợp ở hình dưới đây:
-
A.
a: 50C; b: 3270C; c: 36,50C; d: 00C
-
B.
a: 00C; b: 3270C; c: 36,50C; d: 50C
-
C.
a: 50C; b: 36,50C; c: 3270C; d: 00C
-
D.
a: 3270C; b: 50C; c: 36,50C; d: 00C
Để đo nhiệt độ, người ta dùng:
-
A.
Thước kẹp
-
B.
Nhiệt kế
-
C.
Cân điện tử
-
D.
Thước cuộn
Nhiệt độ của nước đang sôi là:
-
A.
\({212^0}C\)
-
B.
\({100^0}C\)
-
C.
\({180^0}C\)
-
D.
\({150^0}C\)
Sắp xếp nhiệt độ của nước nóng, nước nguội, nước lạnh theo thứ tự giảm dần.
-
A.
Nhiệt độ nước nóng, nhiệt độ nước nguội, nhiệt độ nước lạnh
-
B.
Nhiệt độ nước nguội, nhiệt độ nước lạnh, nhiệt độ nước nóng
-
C.
Nhiệt độ nước lạnh, nhiệt độ nước nguội, nhiệt độ nước nóng
-
D.
Nhiệt độ nước lạnh, nhiệt độ nước nóng, nhiệt độ nước nguội
Nhiệt độ là khái niệm dùng để:
-
A.
Xác định mức độ nặng, nhẹ của một vật
-
B.
Xác định mức độ nóng, lạnh của một vật
-
C.
Xác định mức độ nhanh, chậm của một vật
-
D.
Xác định mức độ cứng, dẻo của một vật
\({77^0}F\) bằng bao nhiêu \(^0C\)?
-
A.
\({25^0}C\)
-
B.
\(25,{5^0}C\)
-
C.
\({24^0}C\)
-
D.
\(24,{5^0}C\)
-
A.
\({113}^0C\)
-
B.
\({112}^0C\)
-
C.
\({110}^0C\)
-
D.
\({113}^0F\)
-
A.
\({5000^0}C\)
-
B.
\({5050^0}C\)
-
C.
\({5500^0}C\)
-
D.
\({5005^0}C\)
-
A.
\( - {1^0}C\)
-
B.
\({32^0}C\)
-
C.
\({0^0}C\)
-
D.
\({20^0}C\)
-
A.
99
-
B.
100
-
C.
101
-
D.
98
Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng hằng ngày của nước ta là gì?
-
A.
0C
-
B.
0K
-
C.
0F
-
D.
m
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm ….
-
A.
khối lượng
-
B.
thời gian
-
C.
nhiệt độ
-
D.
nhiệt kế
Ở Mỹ, nhiệt độ trung bình vào mùa đông là khoảng \({50^0}F\). Vậy \({50^0}F = {....^0}C?\)
-
A.
\(59,{78^0}F\)
-
B.
\(45,{55^0}C\)
-
C.
\( - 4,{22^0}F\)
-
D.
\({10^0}C\)
\(39,{5^0}C\) đổi sang độ Kenvin có giá trị bằng:
-
A.
\(312,5K\)
-
B.
\( - 233,5K\)
-
C.
\(233,5K\)
-
D.
\(156,25K\)
Nhiệt độ của người bình thường là:
-
A.
\({42^0}C\)
-
B.
\({27^0}C\)
-
C.
\({37^0}C\)
-
D.
\(39,{5^0}C\)
Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng:
-
A.
Dãn nở vì nhiệt của các chất
-
B.
Nóng chảy của các chất
-
C.
Khúc xạ của các chất
-
D.
Phản xạ của các chất
Có nhiệt kế rượu hoặc thủy ngân, nhưng không có nhiệt kế nước vì sao?
-
A.
Rượu hay thủy ngân co dãn vì nhiệt đều.
-
B.
Nước co dãn vì nhiệt không đều.
-
C.
Nước không đo được nhiệt độ âm.
-
D.
Tất cả các phương án trên
Lời giải và đáp án
Sắp xếp các bước khi sử dụng nhiệt kế điện tử:
a) Bấm nút khởi động
b) Lau sạch đầu kim loại của nhiệt kế
c) Tắt nút khởi động
d) Đặt đầu kim loại của nhiệt kế xuống lưỡi
e) Chờ khi có tín hiệu “bíp”, rút nhiệt kế ra và đọc nhiệt độ.
-
A.
a – b – d – e – c
-
B.
b – a – d – e – c
-
C.
a – b – e – d – c
-
D.
b – a – e – d – c
Đáp án : B
Các bước khi sử dụng nhiệt kế điện tử:
Bước 1: Lau sạch đầu kim loại của nhiệt kế
Bước 2: Bấm nút khởi động
Bước 3: Đặt đầu kim loại của nhiệt kế xuống lưỡi
Bước 4: Chờ khi có tín hiệu “bíp”, rút nhiệt kế ra và đọc nhiệt độ.
Bước 5: Tắt nút khởi động
=> b – a – d – e – c
Chỉ ra các thao tác sai khi dùng nhiệt kế trong các tình huống dưới đây?
a) Vẩy mạnh nhiệt kế trước khi đo
b) Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đo phải đợi một lúc sau mới đọc kết quả đo.
c) Dùng tay nắm chặt bầu nhiệt kế.
-
A.
a – b
-
B.
a – c
-
C.
b – c
-
D.
a – b – c
Đáp án : C
Các thao tác sai là:
b) Sau khi lấy nhiệt kế ra khỏi môi trường cần đo phải đợi một lúc sau mới đọc kết quả đo.
=> Vì khi đó nhiệt kế sẽ trở về trạng thái ban đầu.
c) Dùng tay nắm chặt bầu nhiệt kế. => Vì khi đó, có thêm nhiệt độ ở tay truyền sang nhiệt kế.
Hiện tượng nào sau đây được dùng làm cơ sở để chế tạo cácc dụng cụ đo nhiệt độ?
-
A.
Hiện tượng co vì nhiệt của chất rắn
-
B.
Hiện tượng nở vì nhiệt của chất rắn
-
C.
Hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng
-
D.
Hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí
Đáp án : C
Hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để chế tạo các dụng cụ đo nhiệt độ,
Trong các nhiệt độ sau: 00C; 50C; 36,50C; 3270C. Hãy chọn nhiệt độ thích hợp cho mỗi trường hợp ở hình dưới đây: