Run down>
Run (something/someone) down
/rʌn daʊn/
Đâm vào và gây thiệt hại hoặc thương tích cho một cái gì đó hoặc ai đó bằng cách cán qua bằng phương tiện giao thông
Ex: The car accidentally ran the pedestrian down while crossing the street.
(Chiếc ô tô vô tình đâm người đi bộ khi đang băng qua đường.)
- Hit /hɪt/
(v): Đụng vào
Ex: The driver hit the cyclist and immediately stopped to check if they were okay.
(Người lái xe đâm vào người đi xe đạp và ngay lập tức dừng lại kiểm tra xem họ có ổn không.)
- Strike /straɪk/
(v): Đâm, đụng
Ex: The car struck a parked vehicle and caused significant damage.
(Chiếc ô tô đâm vào một chiếc xe đậu và gây ra thiệt hại đáng kể.)
Avoid /əˈvɔɪd/
(v): Tránh né
Ex: The driver swerved to avoid running the dog down.
(Người lái xe tránh né để không đâm chết con chó.)
- Run after là gì? Nghĩa của run after - Cụm động từ tiếng Anh
- Run away from là gì? Nghĩa của run away from - Cụm động từ tiếng Anh
- Run into là gì? Nghĩa của run into - Cụm động từ tiếng Anh
- Run out of là gì? Nghĩa của run out of - Cụm động từ tiếng Anh
- Run over là gì? Nghĩa của run over - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Hear of someone/something là gì? Nghĩa của Hear of someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh
- Hear of someone/something là gì? Nghĩa của Hear of someone/something - Cụm động từ tiếng Anh
- Have something back là gì? Nghĩa của Have something back - Cụm động từ tiếng Anh
- Hack into something là gì? Nghĩa của Hack into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Guess at something à gì? Nghĩa của Guess at something - Cụm động từ tiếng Anh
- Go by something là gì? Nghĩa của Go by something - Cụm động từ tiếng Anh