Rip somebody apart


Rip somebody apart

/ rɪp əˈpɑːt /

  • Chỉ trích, phê bình ai một cách nghiêm trọng

Ex: My tutor ripped my essay apart.

(Gia sư đã phê bình bài văn của tôi dữ dội.)

  • Đánh bại ai, cái gì một cách dễ dàng

Ex: We ripped the other team apart in the second half.

(Chúng tôi đã đánh bại đội khác trong hiệp hai.)

Từ đồng nghĩa

Trounce /traʊns/

(V) Đánh bại ai dễ dàng, thắng đậm

Ex: France trounced Germany by five goals to one in the qualifying match.

(Pháp đã thắng đậm Đức 5-1 trong vòng loại.)

Vanquish /ˈvæŋ.kwɪʃ/

(V) Đánh bại

Ex: Napoleon was vanquished at the battle of Waterloo in 1815.

(Napoleon đã bại trận trong trận chiến Waterloo năm 1815.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm