Reduce somebody to doing something


Reduce somebody to doing something

/ rɪˈdjuːs tuː /

Ép ai đó làm việc gì

Ex: I was reduced to borrowing money from friends.

(Tôi bị ép phải mượn tiền của bạn bè.)

Từ đồng nghĩa

Force  /fɔːs/

(V) Ép buộc

Ex: You can't force her to make a decision.

(Cậu không thể bắt cô ấy quyết định.)

Oblige  /əˈblaɪdʒ/

(V) Bắt ép

Ex: The law obliges companies to pay wages to their employees.

(Pháp luật bắt buộc các công ty phải trả tiền lương cho nhân viên.)

Compel  /kəmˈpel/

(V) Ép buộc ai

Ex: As a schoolboy he was compelled to wear shorts even in winter.

(Hồi còn đi học anh ấy bị bắt mặc quần đùi cả trong mùa đông.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm