Write somebody/something off


Write somebody/something off

/ raɪt ɒf /

  • Chấp nhận bị mất tiền, xóa nợ cho ai

Ex: The World Bank is being urged to write off debts from developing countries.

(Ngân hàng thế giới đang bị ép phải xóa nợ cho các nước đang phát triển.)

  • Làm hỏng cái gì đến mức không thể sửa được nữa

Ex: That’s the third car he’s written off this year.

(Đấy là cái ô tô thứ 3 mà anh ta phá hỏng trong năm nay.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm