Weigh somebody down


Weigh somebody down

/ weɪ daʊn /

Làm ai đó lo lắng, không vui

Ex: The responsibilities of the job are weighing her down.

(Trách nhiệm công việc đè nặng khiến cô ấy bất an.)

Từ đồng nghĩa

Upset /ʌpˈset/

(V) Làm ai không vui, lo âu

Ex: The governor’s veto upset a lot of people.

(Sự nghiêm cấm của chính phủ làm rất nhiều người lo âu.)

Alarm /əˈlɑːm/

(V) Làm ai lo lắng, sợ hãi

Ex: I didn't want to alarm him by telling him that she was ill.

(Tôi không muốn làm ông ta sợ hãi khi nói rằng bà ấy bị ốm.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm