Win through


Win through

/ wɪn θruː /

Cuối cùng cũng thành công sau rất nhiều cố gắng

Ex: We faced with a lot of problems but we’ll win through in the end.

(Chúng tôi đã gặp rất nhiều vấn đề nhưng cuối cùng chúng tôi cũng sẽ thành công thôi.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm