Weigh something up


Weigh something up

/ weɪ ʌp /

Suy nghĩ kỹ càng việc gì trước khi đưa ra quyết định

Ex: We have to weigh up whether we can afford a trip to Italy this year.

(Bọn mình phải cân nhắc thật kĩ xem liệu có chi trả đủ cho chuyến du lịch Ý năm nay không.)

Từ đồng nghĩa

Deliberate /dɪˈlɪb.ə.reɪt/

(V) Suy nghĩ, cân nhắc thấu đáo về việc gì

Ex: The jury took five days to deliberate on the case.

(Hội đồng xét xử đã mất năm ngày để cân nhắc kỹ lưỡng về vụ kiện.)

Ponder /ˈpɒn.dər/

(V) Cân nhắc kỹ lưỡng việc gì

Ex: She sat back for a minute to ponder her next move in the game.

(Cô ấy ngồi trầm tư một phút để suy nghĩ bước đi tiếp theo của mình.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm