Work somebody over


Work somebody over

/ wɜːk ˈəʊvə /

Làm ai bị thương

Ex: Somebody had worked him over pretty good.

(Ai đó đã làm ông ấy bị thương khá nặng.)

Từ đồng nghĩa

Injure /ˈɪn.dʒər/

(V) Làm ai bị thương, làm tổn hại đến ai

Ex: A bomb exploded at the embassy last night, injuring several people.

(Một quả bom đã phát nổ ở đại sứ quán tối ngày hôm qua, khiến hàng loạt người bị thương.)

Hurt /hɜːt/

(V) Làm ai bị thương

Ex: Several people were seriously hurt in the flood.

(Hàng loạt người đã bị thương nghiêm trọng trong trận lũ.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm