Watch over somebody/something


Watch over somebody/something

/ wɒʧ ˈəʊvə /

  • Bảo vệ ai

Ex: The prince has two bodyguards watching over him every hour of the day.

(Hoàng tử được hai người vệ sĩ bảo vệ hằng ngày hằng giờ.)

  • Giám sát việc gì đảm bảo nó được thực hiện đúng, thành công

Ex: There is a committee to watch over government policy.

(Có một hội đồng giám sát chính sách của chính phủ.)

Từ đồng nghĩa

Protect /prəˈtekt/

(V) Bảo vệ

Ex: It's necessary to protect your skin from the harmful effects of the sun.

(Việc bảo vệ làn da của bạn khỏi những tác hại của ánh nắng mặt trời là rất cần thiết.)

Supervise /ˈsuː.pə.vaɪz/

(V) Giám sát

Ex: The UN is supervising the distribution of aid by local agencies in the disaster area.

(Liên hợp quốc đang giám sát việc phân phối viện trợ của các cơ quan địa phương trong khu vực bị thảm họa.)

Oversee /ˌəʊ.vəˈsiː/

(V) Giám sát, trông coi

Ex: As marketing manager, her job is to oversee all the company's advertising.

(Là một giám đốc tiếp thị, công việc của cô ấy là giám sát tất cả các quảng cáo của công ty.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm