Writing – trang 42 – Unit 5 – SBT tiếng Anh 7 mới


Answer these questions. Trả lời các câu hỏi sau.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Task 1. Answer these questions.

(Trả lời các câu hỏi sau.)

1. How many meals do people in your area/city/province/village often have a day?

2. What do they have for breakfast/lunch/dinner? 

3. What time do they usually have breakfast/lunch/dinner?

4. Do they have a lot of dishes?

5. What do you think about food in your region?

Lời giải chi tiết:

1. 3 meals a day: breakfast, lunch and dinner.

Tạm dịch:  3 bữa một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối

2. They have bread or noodles for breakfast, rice for lunch and dinner.

Tạm dịch: Họ ăn bánh mì hoặc phở cho bữa sáng, cơm cho bữa trưa và tối.

3. They usually have breakfast at 7 o’clock in the morning, 12 o’clock in the afternoon and 7 o’clock in the evening.

Tạm dịch: Họ thường ăn sáng lúc 7 giờ, ăn trưa lúc 12 giờ và ăn tối lúc 7 giờ.

4. No, they are usually: rice, vegetable soup and pork/ beef/ fish.

Tạm dịch: Không, họ thường ăn cơm, canh rau và thịt heo, thịt bò, cá.

5. They are delicious.

Tạm dịch: Chúng thật ngon.

Quảng cáo
decumar

Bài 2

Task 2. Write a short paragraph about eating habits in your area/city/province/village. You may use ideas in 1, the writing plan below, and Minh's paragraph in Reading as a model.
(Viết một đoạn văn ngắn về thói quen ăn uống ở địa phương/thành phố/huyện/tỉnh của bạn. Có thể sử dụng ý tưởng trong bài 1, dưới đây là dàn ý, tham khảo đoạn văn của Minh ở phần đọc.)

PLAN

-Introduction (paragraph 1):

What people in your area/city/province/village like eating and how many meals they have a day

-Body (paragraph 2):

What people in your area/city/province/village have for breakfast, lunch, and dinner

-Conclusion (paragraph 3):

What you think about food in your area/city/province/village. 

Lời giải chi tiết:

Đoạn văn gợi ý 1:

People in my city love good food and they often eat three meals a day. Breakfast usually starts at about 6 am, they usually have bread with eggs. Sometimes they eat noodle instead of bread. In my neighborhood, they usually have lunch at about 12, and they use the meal with their family. Traditional food such as rice, meat, a vegetable is often eaten at lunch. Finally, dinner starts at about 6 pm because all family members finish their jobs. In this meal, traditional food is usually served, but sometimes they use fast food instead.

Tạm dịch: 

Mọi người trong thành phố của tôi rất yêu đồ ăn và họ thường ăn ba bữa một ngày. Bữa sáng thường bắt đầu vào khoảng 6 giờ sáng, họ thường có bánh mì với trứng. Đôi khi họ ăn mì thay vì bánh mì. Trong khu phố của tôi, họ thường ăn trưa vào khoảng 12 giờ, và họ ăn cơm cùng với toàn bộ gia đình. Các món ăn truyền thống như cơm, thịt, một loại rau thường được ăn vào bữa trưa. Cuối cùng, bữa tối bắt đầu vào khoảng 6 giờ chiều vì tất cả các thành viên trong gia đình đã hoàn thành công việc của họ. Trong bữa ăn này, thức ăn truyền thống thường được phục vụ, nhưng đôi khi họ sử dụng thức ăn nhanh thay thế.

Đoạn văn gợi ý 2:

My town has a peaceful life and people have a good cuisine Standard. We have 3 meals a day. We often have bread, noodles and rice for the meals. For breakfast, we usually have bread, pork noodle soup. For lunch, we usually have rice and for dinner, we usually have rice and noodle soup. I really love my town’s food. They are clean and delicious.

Tạm dịch:

Thị trấn của tôi cô một cuộc sống bình yên và mọi người có một tiêu chuẩn ẩm thực tốt. Chúng tôi ăn 3 bữa một ngày. Chúng tôi thường ăn bánh mì, phở và cơm. Về bữa sáng, chứng tôi thường ăn bánh mì, hủ tiếu heo. Về bữa trưa, chúng tồi thường ăn cơm và bữa tối chúng tôi thường ăn cơm và hủ tiếu. Tôi thật sự rất yêu món ăn của thị trấn tôi. Chúng sạch và ngon miệng.

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.6 trên 28 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.