Vocabulary & Grammar - Trang 42 Unit 5 VBT Tiếng Anh 7 mới>
Find the odd one out A, B, C, or D
Bài 1
1. Find the odd one out A, B, C, or D.
(Chọn từ khác loại so với các từ còn lại)
Lời giải chi tiết:
1. A.meal
B.breakfast
C.lunch
D.dinner
Lời giải:
Meal: bữa ăn
Breakfast: bữa sáng
Lunch: bữa trưa
Dinner: bữa tối
Đáp án A là từ chỉ chung các bữa ăn, còn lại là các từ chỉ các bữa ăn cụ thể
Đáp án: A
2. A.lemonade
B.soda
C.orange juice
D.bread
Lời giải:
Lemonade: nước chanh
Soda: nước ngọt
orange juice: nước cam
bread: bánh mì
Đáp án D là một loại bánh, còn lại là các loại nước uống
Đáp án: D
3. A.meat
B.milk
C.egg
D.fish
Lời giải:
Meat: thịt
Milk: sữa
Egg: trứng
Fish: cá
Đáp án B là một loại thức uống, còn lại là đồ ăn
Đáp án: B
4. A.sour
B.sweet
C.bitter
D.cook
Lời giải:
Sour: chưa (adj)
Sweet: ngọt (adj)
Bitter: đắng (adj)
Cook: nấu (v)
Đáp án D là động từ, còn lại là tính từ
Đáp án: D
5. A.pork
B.pancake
C.beef
D.chicken
Lời giải:
Pork: thịt lợn
Pancake: bánh kếp
Beef: thịt bò
Chicken: thịt gà
Đáp án B là một loại bánh, còn lại là các loại thịt
Đáp án: B
2. What are they?
(Chúng là gì?)
- __________ (4 letters)
A. It is something we eat with fish, meat and vegetables.
B. It consists of white grains.
C. It is the main food of the Vietnamese people.
Tạm dịch:
A. Đó là thứ chúng ta ăn với cá, thịt và rau.
B. Nó bao gồm các hạt màu trắng.
C. Đó là món ăn chính của người Việt Nam.
Đáp án: rice: cơm
2. __________ (3 letters)
A. We can have it hot or cold but it is not something we eat.
B. It is nice to have some on cold days.
C. Some people like it with a little sugar.
Tạm dịch:
A. Chúng ta có thể dùng nóng hoặc lạnh nhưng đó không phải là thứ chúng ta ăn.
B. Thật tuyệt khi có một vào số ngày lạnh.
C. Một số người thích nó với một ít đường.
Đáp án: tea: trà
3. __________ (7 letters)
A. It is something interesting to eat.
B. We have it after the main meal.
C. It often consists of some kinds of fruit.
Tạm dịch:
A. Đó là một cái gì đó thú vị để ăn.
B. Chúng tôi có nó sau bữa ăn chính.
C. Nó thường bao gồm một số loại trái cây.
Đáp án: desert: đồ tráng miệng
4. __________ (7 letters)
A. It is a kind of poultry people don’t eat it raw.
B. Vegetarians don’t eat it.
C. Some people like it fried and eat it with their hands.
Tạm dịch:
A. Đây là một loại gia cầm mà người ta không ăn sống.
B. Người ăn chay không ăn nó.
C. Một số người thích nó được chiên và ăn bằng tay.
Đáp án: chicken: gà
5. __________ (4 letters)
A. It does not have lungs, but it has special bones.
B. There are small ones and big ones.
C. It needs water to live.
Tạm dịch:
A. Nó không có phổi, nhưng nó có xương đặc biệt.
B. Có những cái nhỏ và cái lớn.
C. Nó cần nước để sống.
Đáp án: fish: cá
Bài 2
2. Fill in the blanks with How much or How many.
(Điền vào chỗ trống How much hoặc How many)
Lời giải chi tiết:
____________ petrol is there in the motorbike?
Lời giải: petrol là danh từ không đếm được
Đáp án: how much
Tạm dịch: Xe máy có bao nhiêu xăng?
____________ eggs do you need?
Lời giải: eggs là danh từ số nhiều
Đáp án: how many
Tạm dịch: Bạn cần bao nhiêu quả trứng?
____________ languages can your sister speak?
Lời giải: languages là danh từ số nhiều
Đáp án: how many
Tạm dịch: Chị của bạn có thể nói được bao nhiêu ngôn ngữ?
____________ is this dictionary?
Lời giải: Câu hỏi giá cả?
Đáp án: how much
Tạm dịch: Quyển từ điển này giá bao nhiêu?
____________ milk does your son drink every day?
Lời giải: milk là danh từ không đếm được
Đáp án: how much
Tạm dịch: Con trai bạn uống bao nhiêu sữa mỗi ngày?
____________ days are there in a year?
Lời giải: days là danh từ số nhiều
Đáp án: how many
Tạm dịch: Có bao nhiêu ngày trong một năm?
____________ kilos of rice do they want?
Lời giải: kilos of rice là danh từ số nhiều
Đáp án: how many
Tạm dịch: Họ muốn bao nhiêu kg gạo?
____________ apple juice is there in the fridge?
Lời giải: apple juice là danh từ không đếm được
Đáp án: how much
Tạm dịch: Có bao nhiêu nước táo trong tủ lạnh?
____________ dishes can she cook?
Lời giải: dishes là danh từ số nhiều
Đáp án: how many
Tạm dịch: Cô ấy có thể nấu bao nhiêu món ăn?
____________ days off do you have in a week?
Lời giải: days là danh từ số nhiều
Đáp án: how many
Tạm dịch: Bạn có bao nhiêu ngày nghỉ trong một tuần?
Bài 3
3. Choose the best words.
(Chọn các từ thích hợp nhất)
Lời giải chi tiết:
1. I do not have __________ oranges, but I have _____ apples.
A.any / any
B.some / any
C.any / some
Lời giải: any => thường dùng trong trường hợp phủ định; some => thường dùng trong trường hợp khẳng định
Đáp án: C
Tạm dịch: Tôi không có cam, nhưng tôi có một vài quả táo.
2. What is there __________?
A.drinking
B.drink
C.to drink
Lời giải:
Drinking: uống
Drink: uống
to drink: để uống
Đáp án: C
Tạm dịch: Có cái gì để uống không?
3. There is __________ fruit juice in the fridge.
A.any
B.some
C.a
Lời giải: fruit juice là danh từ không đếm được => loại C
any => thường dùng trong trường hợp phủ định; some => thường dùng trong trường hợp khẳng định
Đáp án: B
Tạm dịch: Có một ít nước ép trái cây trong tủ lạnh
4. __________? - There’s some meat and some rice.
A.What’s for lunch?
B.What’s lunch?
C.What’s lunch for?
Lời giải:
A.What’s for lunch?: có gì cho bữa trưa?
B.What’s lunch?: bữa trưa là gì?
C.What’s lunch for?: bữa trưa để làm gì?
Đáp án: A
Tạm dịch: Có gì cho bữa trưa? - Có một ít thịt và một ít cơm.
5. Coffee is __________.
A.favourite my drink
B.my favourite drink
C.drink my favourite
Lời giải: tính từ sở hữu + tính từ + danh từ
Đáp án: B
Tạm dịch: Cà phê là đồ uống yêu thích của tôi
6. What would you like? - __________
A.I like some apple juice.
B.I'd like some apple juice.
C.I'd like an apple juice.
Lời giải: apple juice là danh từ không đếm được => loại C
Hỏi would like nên câu trả lời cần có would like
Đáp án: B
Tạm dịch: Bạn muốn gì? – Tôi muốn nước táo
7. My hobby is __________.
A.cooking
B.cook
C.to cook
Lời giải:
Cooking: nấu ăn (n)
Cook: nấu nướng (v)
to cook: để nấu
Đáp án: A
Tạm dịch: Sở thích của tôi là nấu ăn
8. We hate __________ the dishes.
A.wash
B.to wash
C.washing
Lời giải: (to) hate + V(ing): ghét làm gì
Đáp án: C
Tạm dịch: Chúng tôi ghét rửa bát
Bài 4
4. Supply the correct verb forms.
(Chọn thì đúng)
Lời giải chi tiết:
I (not be) _______ hungry. I (not want) _______ any rice.
Lời giải: nói về trạng thai và mong muốn => thì hiện tại đơn
Đáp án: am not/ don’t want
Tạm dịch: Tôi không đói. Tôi không muốn ăn cơm
Wait! Miss Mai (have) _______ breakfast.
Lời giải: Wait! => thì hiện tại tiếp diễn
Đáp án: is having
Tạm dịch: Đợi chút! Cô Mai đang ăn sáng
(be) _______ there any oranges? - Yes, there (be) _______ one.
Lời giải: Hỏi tình trạng ở hiện tại => thì hiện tại đơn
Đáp án: Are/is
Tạm dịch: Có còn quả cam nào không? – Có, còn 1 quả
_______ your sister (like) _______ lemonade?
Lời giải: Hỏi về sở thích => thì hiện tại đơn
Đáp án: Does …. like
Tạm dịch: Chị của bạn có thích chanh không?
My mother (cook) _______ in the kitchen at the moment. She likes (cook) _______ very much.
Lời giải: at the moment => thì hiện tại tiếp diễn; (to) like +V(ing): thích làm gì
Đáp án: is cooking/ cooking
Tạm dịch: Mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp. Bà ấy rất thích nấu ăn
They are tired and they’d like (have) _______ a rest.
Lời giải: would like + to + V(inf): muốn làm gì
Đáp án: to have
Tạm dịch: Họ đang mệt và họ muốn nghỉ ngơi
_______ you (write) _______ the essay yet?
- Yes, I (write) _______ it yesterday.
Lời giải: Yet => thì hiện tại hoàn thành; yesterday => thì quá khứ đơn
Đáp án: Have … written/ wrote
Tạm dịch: Bạn đã viết bài luận chưa?
Rồi, tôi đã viết hôm qua
Minh's sister (fly) _______ to Da Nang tomorrow.
Lời giải: tomorrow => thì tương lai đơn
Đáp án: will fly
Tạm dịch: Chị của Minh sẽ bay vào Đà Nẵng ngày mai
Loigiaihay.com