Bài 68 : Luyện tập>
Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 77, 78 VBT toán 2 bài 68 : Luyện tập tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Tính nhẩm:
\(\eqalign{
& 11 - 6 = ..... \cr
& 12 - 6 = ..... \cr
& 13 - 6 = ..... \cr
& 14 - 6 = ..... \cr
& 15 - 6 = ..... \cr} \) \(\eqalign{
& 11 - 7 = ..... \cr
& 12 - 7 = ..... \cr
& 13 - 7 = ..... \cr
& 14 - 7 = ..... \cr
& 15 - 7 = ..... \cr
& 16 - 7 = ..... \cr} \)
\(\eqalign{
& 11 - 8 = ..... \cr
& 12 - 8 = ..... \cr
& 13 - 8 = ..... \cr
& 14 - 8 = ..... \cr
& 15 - 8 = ..... \cr
& 16 - 8 = ..... \cr
& 17 - 8 = ..... \cr} \) \(\eqalign{
& 11 - 9 = ..... \cr
& 12 - 9 = ..... \cr
& 13 - 9 = ..... \cr
& 14 - 9 = ..... \cr
& 15 - 9 = ..... \cr
& 16 - 9 = ..... \cr
& 17 - 9 = ..... \cr
& 18 - 9 = ...... \cr} \)
Phương pháp giải:
Trừ các số rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& 11 - 6 = 5 \cr
& 12 - 6 = 6 \cr
& 13 - 6 = 7 \cr
& 14 - 6 = 8 \cr
& 15 - 6 = 9 \cr} \) \(\eqalign{
& 11 - 7 = 4 \cr
& 12 - 7 = 5 \cr
& 13 - 7 = 6 \cr
& 14 - 7 = 7 \cr
& 15 - 7 = 8 \cr
& 16 - 7 = 9 \cr} \)
\(\eqalign{
& 11 - 8 = 3 \cr
& 12 - 8 = 4 \cr
& 13 - 8 = 5 \cr
& 14 - 8 = 6 \cr
& 15 - 8 = 7 \cr
& 16 - 8 = 8 \cr
& 17 - 8 = 9 \cr} \) \(\eqalign{
& 11 - 9 = 2 \cr
& 12 - 9 = 3 \cr
& 13 - 9 = 4 \cr
& 14 - 9 = 5 \cr
& 15 - 9 = 6 \cr
& 16 - 9 = 7 \cr
& 17 - 9 = 8 \cr
& 18 - 9 = 9 \cr} \)
Bài 2
Đặt tính rồi tính:
32 - 7 64 - 25 73 - 14 85 - 56
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Trừ các số lần lượt từ phải sang trái rồi điền kết quả vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Tìm x:
a) x + 8 = 41 b) 6 + x = 50
c) x – 25 = 25
Phương pháp giải:
- Muốn tìm một số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ.
Lời giải chi tiết:
a) x + 8 = 41
x = 41 – 8
x = 33
b) 6 + x = 50
x = 50 – 6
x = 44
c) x – 25 = 25
x = 25 + 25
x = 50
Bài 4
Bao to có 35kg gạo, bao bé có ít hơn bao to 8kg gạo. Hỏi bao bé có bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
Bao to có : 35kg gạo
Bao bé có ít hơn : 8kg gạo
Bao bé có :….kg gạo ?
Muốn tìm lời giải ta lấy khối lượng của bao gạo to trừ đi 8kg.
Lời giải chi tiết:
Bao bé có số ki-lô-gam gạo là:
35 – 8 = 27 (kg)
Đáp số: 27 kg.
Bài 5
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Đoạn thẳng AB dài khoảng:
A. 10cm
B. 11cm
C. 12cm
D. 13cm
Phương pháp giải:
So sánh với độ dài đoạn thẳng đã cho để ước lượng độ dài đoạn thẳng AB.
Chú ý : 1dm = 10cm.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án C. 12cm
Loigiaihay.com
- Bài 69 : 100 trừ đi một số
- Bài 70 : Tìm số trừ
- Bài 71 : Đường thẳng
- Bài 72 : Luyện tập
- Bài 73 : Luyện tập chung
>> Xem thêm