Giải bài 6,7,8,9,10 SBT Sinh học 8 trang 30>
Giải bài 6,7,8,9,10 SBT Sinh học 8 trang 30. Huyết tương có đặc điểm
Câu 6
6. Huyết tương có đặc điểm
A. Màu hồng, hình đĩa lõm 2 mặt, không có nhân.
B. Trong suốt, có nhân.
C. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu.
D. Là phần lỏng (màu vàng nhạt), có chứa các chất dinh dưỡng, muối khoáng...
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Máu và môi trường trong cơ thể
Lời giải chi tiết:
Huyết tương:
+ Chiếm 55% thể tích máu
+ Đăc điểm: màu vàng nhạt, lỏng
Chọn D
Câu 7
7. Máu có màu đỏ thẫm là máu
A. Từ phổi về tim và đi tới các tế bào.
B. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi.
C. Có nhiều hồng cầu.
D. Có ít hồng cầu.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Máu và môi trường trong cơ thể
Lời giải chi tiết:
Máu đổ thấm do hemogobin kết hợp với CO2 ở các mô về tin sau đó lên phổi để trao đổi O2
Chọn B
Câu 8
8. Khi cơ thể bị mất nước nhiều thì
A. Máu có thể lưu thông dễ dàng.
B. Máu khó lưu thông.
C. Mạch máu bị co lại.
D. Cả A và B.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Máu và môi trường trong cơ thể
Lời giải chi tiết:
Khi mất nước làm thể tích nước mô giảm dẫn đến các tế bào máu khó lưu thông
Chọn B
Câu 9
9. Môi trường trong có vai trò
A. Giúp tế bào trao đổi chất.
B. Giúp vận chuyển chất dinh dưỡng.
C. Giúp vận chuyển chất thải.
D. Giúp tế bào liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Máu và môi trường trong cơ thể
Lời giải chi tiết:
Môi trường trong thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài thông qua các hệ cơ quan như da, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết.
Chọn D
Câu 10
10. Môi trường trong liên hệ với môi trường ngoài
A. Thông qua các hệ cơ quan như hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, hệ bài tiết, da.
B. Thông qua huyết tương trong máu.
C. Thông qua hệ bạch huyết.
D. Cả A và B.
Phương pháp giải:
Xem lí thuyết Máu và môi trường trong cơ thể
Lời giải chi tiết:
Môi trường trong thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài thông qua các hệ cơ quan như da, hệ tiêu hóa, hệ hô hấp, hệ bài tiết.
Chọn A
Loigiaihay.com
- Giải bài 11,12,13,14,15 SBT Sinh học 8 trang 31
- Giải bài 16,17,18,19,20 SBT Sinh học 8 trang 32
- Giải bài 21,22,23,24,25 SBT Sinh học 8 trang 33
- Giải bài 26,27,28 SBT Sinh học 8 trang 34
- Giải bài 1,2,3,4,5 SBT Sinh học 8 trang 29
>> Xem thêm