Giải bài 3 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo


Tính: a) (intlimits_1^2 {frac{{{x^4} + {x^3} + {x^2} + x + 1}}{{{x^2}}}dx} ); b) (intlimits_1^2 {frac{{x{e^x} + 1}}{x}dx} ); c) (intlimits_0^1 {frac{{{8^x} + 1}}{{{2^x} + 1}}dx} ); d) (intlimits_{frac{pi }{4}}^{frac{pi }{2}} {frac{{1 + {{sin }^2}x}}{{1 - {{cos }^2}x}}dx} ).

Đề bài

Tính:

a) 21x4+x3+x2+x+1x2dx21x4+x3+x2+x+1x2dx;

b) 21xex+1xdx21xex+1xdx;

c) 108x+12x+1dx108x+12x+1dx;

d) π2π41+sin2x1cos2xdxπ2π41+sin2x1cos2xdx.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

‒ Sử dụng các công thức:

xαdx=xα+1α+1+Cxαdx=xα+1α+1+C.

1xdx=ln|x|+C1xdx=ln|x|+C.

axdx=axlna+Caxdx=axlna+C.

cosxdx=sinx+Ccosxdx=sinx+C.

Lời giải chi tiết

a) 21x4+x3+x2+x+1x2dx=21(x2+x+1+1x+x2)dx=(x33+x22+x+ln|x|1x)|21=ln2+163.

b) 21xex+1xdx=21(ex+1x)dx=(ex+ln|x|)|21=e2e+ln2.

c)

108x+12x+1dx=1023x+12x+1dx=10(2x+1)(22x2x+1)2x+1dx=10(4x2x+1)dx=(4xln42xln2+x)|10=1+12ln2

d) π2π41+sin2x1cos2xdx=π2π41+sin2xsin2xdx=π2π4(1sin2x+1)dx=(cotx+x)|π2π4=1+π4.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
  • Giải bài 4 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho hàm số (fleft( x right)) liên tục trên đoạn (left[ {0;5} right]). Tính (intlimits_0^5 {fleft( x right)dx} ), biết rằng (intlimits_0^3 {fleft( x right)dx} = 4;intlimits_1^5 {fleft( x right)dx} = 6;intlimits_1^3 {fleft( x right)dx} = 3).

  • Giải bài 5 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho hàm số (y = fleft( x right)) có đồ thị như hình bên. Biết rằng đạo hàm (f'left( x right)) liên tục trên (mathbb{R}). Tính (intlimits_{ - 1}^1 {f'left( x right)dx} ).

  • Giải bài 6 trang 25 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho hàm số (fleft( x right)) liên tục trên (mathbb{R}), có đạo hàm (f'left( x right) = left{ begin{array}{l}4 - 3{{rm{x}}^2},x < 1\1 & ,x ge 1end{array} right.). Tính (fleft( 2 right) - fleft( 0 right)).

  • Giải bài 7 trang 26 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho hàm số (fleft( x right)) liên tục trên đoạn (left[ {0;frac{pi }{2}} right]) và thoả mãn (intlimits_0^{frac{pi }{2}} {left[ {3cos x + 2f'left( x right)} right]dx} = - 5;fleft( 0 right) = 1). Tính giá trị (fleft( {frac{pi }{2}} right)).

  • Giải bài 8 trang 26 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho (D) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (y = sqrt x ), trục hoành và đường thẳng (x = 4). Đường thẳng (x = aleft( {0 < a < 4} right)) chia (D) thành hai phần có diện tích bằng nhau (Hình 3). Tính giá trị của (a).

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 12 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.