Trip somebody out


Trip somebody out

/ trɪp aʊt /

  • Làm ai đó buồn cười

Ex: That movie really tripped me out.

(Bộ phim đó thật sự làm tớ rất buồn cười.)

  • Làm ai đó sốc, ngạc nhiên

Ex: I think it tripped him out that our family was so close.

(Có lẽ anh ấy bị sốc vì không nghĩ gia đình tớ ở gần đến vậy.)

Từ đồng nghĩa

Amuse /əˈmjuːz/

(V) Làm cho ai vui, cười

Ex: Apparently these stories are meant to amuse.

(Rõ ràng đây là những câu chuyện để gây cười.)

Astonish /əˈmjuːz/

(V) Làm ai đó ngạc nhiên

Ex: What astonished me was that he didn't seem to mind.

(Điều mà khiến tôi ngạc nhiên đó là anh ấy không cảm thấy phiền lòng.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm