Tear somebody/something away


Tear somebody/something away

/ teər əˈweɪ /

  • Khiến ai đó phải dừng làm việc họ thích để làm việc khác

Ex: Come and visit us, if you can tear Bill away from his computer.

(Hãy đến thăm bọn tôi nếu cậu có thể làm Bill tránh xa cái máy vi tính ra.)

  • Phá hủy cái gì đang liên kết với thứ khác làm nó bị tách ra xa

Ex: The floods had torn away the base of the bridge.

(Cơn lũ đã cuốn trôi cái trụ của cây cầu.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm