Throw somebody/something out


Throw somebody/something out

/ θrəʊ aʊt /

  • Vứt bỏ cái gì

Ex: Much of the food that stores throw out is still edible.

(Phần lớn thực phẩm các nhà hàng bỏ đi vẫn còn có thể ăn được.)

  • Bác bỏ cái gì

Ex: The case was thrown out by the courts due to lack of evidence.

(Vụ kiện đã bị tòa bác bỏ vì thiếu bằng chứng.)

  • Đuổi ai đó ra khỏi trường, tổ chức

Ex: She was thrown out of college after she was caught using drugs.

(Cô ta bị đuổi khỏi trường đại học sau khi bị phát hiện dùng ma túy.)

Từ đồng nghĩa

Discard /dɪˈskɑːd/

(V) Vứt bỏ

Ex: He makes toys from things people discard.

(Cậu bé đã lấy những thứ người ta bỏ đi để làm đồ chơi.)

Reject /rɪˈdʒekt/

(V) Bác bỏ

Ex: The appeal was rejected by the court.

(Đơn kháng cáo đã bị bác bỏ bởi tòa án.)

Expel /ɪkˈspel/

(V) Đuổi ai khỏi một tổ chức, đất nước

Ex: My brother was expelled from school for bad behaviour.

(Em trai tôi bị đuổi học vì có hành vi xấu.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm