Take somebody/something over


Take somebody/something over

/ teɪk ˈəʊvə /

  • Ảnh hưởng mạnh mẽ đến ai

Ex: His ambition had taken him over.

(Tham vọng đã ngập trong đầu anh ấy.)

  • Đưa ai đến đâu

Ex: I took Mia over to Cambridge to meet my parents.

(Tôi đã đưa Mia qua Cambridge để ra mắt ba mẹ.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm