Talk somebody round


Talk somebody round

/ tɔːk raʊnd /

Thuyết phục ai đó đồng ý, chấp nhận điều gì

Ex: My parents didn’t want me to go to study in Britain, but I managed to talk them round.

(Ba mẹ tôi không muốn tôi đi du học ở Anh, nhưng tôi đã thuyết phục được họ.)

Từ đồng nghĩa

Convince /kənˈvɪns/

(V) Thuyết phục

Ex: I hope this will convince you to change your mind.

(Tớ mong cái này sẽ thuyết phục cậu nghĩ lại.)

Persuade /pəˈsweɪd/

(V) Thuyết phục

Ex: If she doesn't want to go, nothing you can say will persuade her.

(Nếu con bé không muốn đi thì dù em có nói gì cũng vô ích.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm