Take somebody out


Take somebody out

/ teɪk aʊt /

  • Đưa ai ra ngoài đi chơi

Ex: Dad's taking the whole family out to the cinema.

(Bố tôi đưa cả nhà đi xem phim.)

  • Giết ai

Ex: The soldiers said that they were trying to take out the snipers.

(Những người lính nói rằng họ đang cố giết những tên lính bắn tỉa.)

Từ đồng nghĩa

Murder /ˈmɜː.dər/

(V) Giết chết ai

Ex: Her husband was murdered by gunmen.

(Chồng cô ấy đã bị giết bởi một tên cướp có súng.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm