Take something over


Take something over

/ teɪk ˈəʊvə /

  • Tiếp quản một doanh nghiệp, công ty bằng việc mua cổ phần

Ex: The company he works for has recently been taken over.

(Công ty anh ấy đang làm việc mới đây đã được tiếp quản bởi người chủ mới.)

  • Lấy cái gì để sử dụng cho mục đích khác

Ex: This building used to be a school until the hotel took it over.

(Tòa nhà này trước đây từng là trường học cho đến khi họ biến nó thành cái khách sạn.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm