Take somebody off


Take somebody off

/ teɪk ɒf /

Bắt chước ai

Ex: She's really good at taking people off.

(Cô bé rất giỏi bắt chước người khác.)

Từ đồng nghĩa

Ape /eɪp/

(V) Bắt chước

Ex: Children are in the habit of aping the grown-ups.

(Trẻ con thường hay bắt chước người lớn.)

Imitate /ˈɪm.ɪ.teɪt/

(V) Bắt chước ai

Ex: Some of the younger pop bands try to imitate their musical heroes from the past.

(Một số nhóm nhạc pop trẻ đang cố bắt chước thần tượng của họ ngày xưa.)

Mimic /ˈmɪm.ɪk/

(V) Bắt chước

Ex: She was mimicking the various people in our office.

(Cô ấy đang bắt trước rất nhiều người ở văn phòng ta.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm